List of cities in Vietnam
Cities in Vietnam are identified by the government as settlements with considerable area and population that play important roles vis-a-vis politics, economy and culture. Status of cities falls into four categories: special, first class (I), second class (II), and third class (III).[1]
Municipalities
Centrally controlled cities (thành phố trực thuộc trung ương) or municipalities are cities with significant importance in terms of politics, economy and culture of Vietnam that are under direct control of the Vietnamese government. There are currently five centrally controlled municipalities.[2]
Name | Area (km2) | Population (2018)[3] | Population density | Year to become municipality | City status |
---|---|---|---|---|---|
Can Tho | 1,282,300 | 1,569,301 | 890 | 2003-11-26 | 1 |
Da Nang | 1,285.4 | 1,080,700 | 1,200 | 1996-11-06 | 1 |
Haiphong | 1,527.4 | 2,013,800 | 1,500 | 1955-02-22 | 1 |
Hanoi | 3,324.5 | 7,520,700 | 2,300 | 1945-09-02 | S |
Ho Chi Minh City | 2,095.5 | 8,598,700 | 4,100 | 1955-10-26 | S |
Provincial cities
Provincial cities in Vietnam are placed under the province's government.
Name | Province | Area (km²) | Population (person) | Population density | Year to become city | Class |
---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa[4] | Bà Rịa–Vũng Tàu | 91.47 | 122,424 | 1,338 | 2012-08-22 | 2 |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.38 | 188,863 | 1,077 | 2010-08-27 | 2 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 659 | 2010-04-08 | 3[5] |
Bắc Giang | Bắc Giang | 66.77 | 157,439 | 2,358 | 2005-06-07 | 2 |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 137 | 56,800 | 415 | 2015-03-11 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 82.61 | 272,634 | 3,300 | 2006-01-26 | 1 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264.08 | 784,398 | 2,970 | 1976-02-01 | 1 |
Bến Tre | Bến Tre | 71.12 | 150,530 | 2,117 | 2009-08-11 | 2[6] |
Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 377.18 | 326,135 | 865 | 1995-01-21 | 1[7] |
Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.45 | 195,800 | 403 | 2012-02-21 | 2[8] |
Cà Mau | Cà Mau | 250.30 | 204,895 | 819 | 1999-04-14 | 2 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.01 | 128,358 | 395 | 2010-12-23 | 3 |
Cao Bằng | Cao Bằng | 107.63 | 84,421 | 784 | 2012-09-25[9] | 3 |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107 | 161,292 | 1,507 | 2007-01-16 | 3 |
Châu Đốc | An Giang | 105.29 | 157,298 | 1,494 | 2013-07-19 | 2[10] |
Chí Linh | Hải Dương | 282.91 | 220,421 | 779 | 2019-01-10 | 3 |
Dĩ An | Bình Dương | 60 | 480,413 | 8,000 | 2020-01-10 | 3[11] |
Đà Lạt | Lâm Đồng | 394.9 | 410,375 | 1,039 | 1893-06-21 | 1[12] |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 64.27 | 76,000 | 1,183 | 2003-09-26 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 1,281 | 2009-08-11 | 3[13] |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 1,031 | 2004-08-16 | 2[14] |
Đồng Xoài | Bình Phước | 169.60 | 150,052 | 882 | 2018-10-16 | 3 |
Gia Nghĩa | Đắk Nông | 284.11 | 85,082 | 299 | 2019-12-17 | 3 |
Hà Giang | Hà Giang | 135.32 | 71,689 | 530 | 2010-09-27 | 3 |
Hà Tiên | Kiên Giang | 100.49 | 81,576 | 812 | 2018-09-11 | 3 |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 88,957 | 1,583 | 2007-05-28 | 2 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 271.95 | 221,580 | 815 | 1993-12-27 | 1 |
Hải Dương | Hải Dương | 13.07 | 507,469 | 4,563 | 1997-08-06 | 1[15] |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 630 | 2006-10-27 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 89,716 | 1,460 | 2008-01-29 | 3 |
Huế | Thừa Thiên–Huế | 70.99 | 339,822 | 4,787 | 1929-12-12 | 1[16] |
Hưng Yên | Hưng Yên | 73.42 | 147,275 | 2,006 | 2009-01-19 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432.12 | 155,214 | 359 | 2009-09-13 | 3[17] |
Lai Châu | Lai Châu | 70.77 | 52,557 | 750 | 2013-02-01 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 77.69 | 87,278 | 1,123 | 2002-10-17 | 2 |
Lào Cai | Lào Cai | 229.67 | 98,363 | 428 | 2004-11-30 | 2[18] |
Long Khánh | Đồng Nai | 195 | 181,242 | 929 | 2019-04-10 | 3 |
Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 278,658 | 2,607 | 1999-03-01 | 2[19] |
Móng Cái | Quảng Ninh | 516.6 | 80,000 | 155 | 2008-09-24 | 2 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 204,412 | 2,562 | 1967-08-24 | 1 [20] |
Nam Định | Nam Định | 46.4 | 352,108 | 7,589 | 1921-10-17 | 1[21] |
Ngã Bảy | Hậu Giang | 78.07 | 101,192 | 1,296 | 2020-01-10 | 3 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251 | 392,279 | 1,563 | 1977-03-30 | 1[22] |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48.36 | 110,541 | 2,286 | 2007-02-07 | 2[23] |
Phan Rang–Tháp Chàm | Ninh Thuận | 78.9 | 161,370 | 2,045 | 2007-02-08 | 2[23] |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206 | 216,327 | 1,050 | 1999-08-25 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 87.87 | 136,650 | 1,555 | 2008-06-09 | 3 |
Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 120.13 | 155,500 | 1,295 | 2018-02-07 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 266.61 | 208,364 | 782 | 1999-04-24 | 2[24] |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 160.15 | 260,252 | 1,625 | 2005-08-26 | 2 |
Quy Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,260 | 1,095 | 1986-07-03 | 1[25] |
Rạch Giá | Kiên Giang | 105 | 250,660 | 2,387 | 2005-07-26 | 2 |
Sa Đéc | Đồng Tháp | 59.81 | 152,237 | 2,545 | 2013-10-14 | 2 [26] |
Sầm Sơn | Thanh Hóa | 45.00 | 150,902 | 3,353 | 2017-04-19 | 2 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 136,018 | 1,786 | 2007-02-08 | 3[23] |
Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 330 | 2008-09-03 | 2 |
Sông Công | Thái Nguyên | 98.37 | 110,000 | 1,122 | 2015-07-01 | 3 |
Tam Điệp | Ninh Bình | 104.98 | 104,175 | 992 | 2015-04-10 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.02 | 107,924 | 1,173 | 2006-10-26 | 2 |
Tân An | Long An | 81.95 | 166,419 | 2,031 | 2009-08-24 | 2[27] |
Tây Ninh | Tây Ninh | 140.00 | 153,537 | 1,096 | 2013-12-29 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67.71 | 268,167 | 3,961 | 2004-04-29 | 2 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.71 | 320,000 | 1,687 | 1962-10-19 | 1[28] |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 146.77 | 393,294 | 2,680 | 1994-05-01 | 1[29] |
Thủ Dầu Một | Bình Dương | 118.87 | 244,277 | 2,055 | 2012-05-02[30] | 1 |
Thuận An | Bình Dương | 83.69 | 603,000 | 5,244 | 2020-01-10 | 3[31] |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 1,931 | 2010-03-04 | 2 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 106.82 | 177,944 | 1,666 | 2005-01-05 | 2 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 924 | 2010-07-02 | 3 |
Uông Bí | Quảng Ninh | 256.31 | 157,779 | 616 | 2011-02-25 | 2 |
Vị Thanh | Hậu Giang | 118.65 | 72,328 | 610 | 2010-09-23 | 3 |
Việt Trì | Phú Thọ | 111.17 | 283,995[32] | 2,541 | 1962-06-04 | 1 |
Vinh | Nghệ An | 104.98 | 303,363 | 2,696 | 1927-12-10 | 1 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 3,063 | 2009-04-10 | 3[33] |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2,413 | 2006-12-01 | 2 |
Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 140.65 | 310,188 | 1,859 | 1991-08-01 | 1[34] |
Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 887 | 2002-01-11 | 3 |
Gallery
- Can Tho
gollark: ↑
gollark: Ah, so gregtech?
gollark: Although you still need probably a lot of ICs and tons of IO madness.
gollark: ProjectRed Integration?
gollark: Project Red?
References
- "Biggest Cities In Vietnam". WorldAtlas. Retrieved 2019-10-07.
- "List of cities in Vietnam". Vietnam Tourism. Vietnam Tourism Information. 2010. Archived from the original on 17 December 2010. Retrieved 11 October 2012.
- "Số liệu thống kê – Diện tích, dân số và mật độ" [Interractive statistics tables – Area, population and density] (in Vietnamese). General Statistics Office of Vietnam. Archived from the original (To access, click the desired location in column 1 (Địa phương), click "2015" in column 2 (Năm), and click the desired field in column 3 (Chỉ tiêu): click Diện tích for Area, Dân số for Population, and Mật độ dân số for Population density) on 16 July 2017. Retrieved 5 January 2017.
- |accessdate=2012-08-23
- "Bảo Lộc- thành phố mới trên cao nguyên". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- "Thành lập thành phố Bến Tre". Archived from the original on March 1, 2012. Retrieved July 25, 2019.
- TP Buôn Ma Thuột lên đô thị loại 1 Archived 2011-08-13 at the Wayback Machine
- "Thành lập Thành Phố Cẩm Phả". Archived from the original on 2017-02-15. Retrieved 2013-07-28.
- http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&_page=1&mode=detail&document_id=163852
- http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=509&_page=1&mode=detail&document_id=168745
- "Quốc hội ngày 10/01/2020".
- "Archived copy". Archived from the original on 2009-03-24. Retrieved 2013-07-28.CS1 maint: archived copy as title (link)
- "Thành lập thành phố Đông Hà". Archived from the original on 2012-02-19. Retrieved 2010-07-04.
- "Đề nghị công nhân thành phố Đồng Hới là đô thị loại II |". Báo Xây Dựng điện tử. Retrieved July 25, 2019.
- Thành phố Hải Dương chính thức đạt tiêu chí đô thị loại I
- "Thành phố Huế có thêm 3 phường mới". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- Thông qua đề án thành lập TP Kontum - Tuổi Trẻ Online
- "Hoàn thành Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2009". giadinh.net.vn. October 21, 2010. Retrieved July 25, 2019.
- Ubnd Tp Mỹ Tho Archived 2011-08-24 at the Wayback Machine
- "Thành phố Nam Định được công nhận là đô thị loại I". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- Nha Trang lên đô thị loại I
- "Archived copy". Archived from the original on 2010-01-28. Retrieved 2013-07-28.CS1 maint: archived copy as title (link)
- "Cổng thông tin Bộ xây dựng - Quyết định công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại II". Retrieved July 25, 2019.
- "VnEconomy - Quy Nhơn lên đô thị loại 1 - Bất động sản". Archived from the original on 2014-02-27. Retrieved 2010-07-04.
- "Thành phố Sa Đéc chính thức lên đô thị loại II". www.baodongthap.vn. February 15, 2018. Retrieved August 26, 2019.
- "Thành lập thành phố Tân An và thị xã Tân Châu". giadinh.net.vn. August 26, 2009. Retrieved July 25, 2019.
- "TP. Thái Nguyên được công nhận là đô thị loại I". Archived from the original on October 24, 2013. Retrieved July 25, 2019.
- "Thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- "Quốc hội ngày 10/01/2020".
- "Phú Thọ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì | Xã hội | Vietnam+ (VietnamPlus)". VietnamPlus. August 1, 2014. Retrieved July 25, 2019.
- "Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long". Retrieved July 25, 2019.
- "Vũng Tàu trở thành đô thị loại I trực thuộc tỉnh - Báo Nhân Dân điện tử". Vũng Tàu trở thành đô thị loại I trực thuộc tỉnh - Báo Nhân Dân điện tử. Retrieved July 25, 2019.
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.