List of monarchs of Vietnam
Monarch of Vietnam | |
---|---|
Details | |
First monarch | Kinh Dương Vương (as King) Đinh Tiên Hoàng (as Emperor) |
Last monarch | Bảo Đại (as Emperor) |
Formation | 2879 BC |
Abolition | August 25, 1945 |
Residence | Cổ Loa Citadel (257 BC–967) Imperial Citadel of Hoa Lư (968–1009) Imperial Citadel of Thăng Long (1010–1400; 1428–1789) Citadel of the Hồ Dynasty (1400–1407) Imperial City, Huế (1802–1945) |
Pretender(s) | Nguyễn Phúc Bảo Ân |
Part of a series on the |
||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
History of Vietnam | ||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
Dominated
|
||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
Timeline | ||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
This article lists the monarchs of Vietnam.
Overview
Some Vietnamese monarchs declared themselves kings (vương) or emperors (hoàng đế). Imperial titles were used for both domestic and foreign affairs, except for diplomatic missions to China where Vietnamese monarchs were regarded as kingship or prince. Many of the Later Lê monarchs were figurehead rulers, with the real powers resting on feudal lords and princes who were technically their servants. Most Vietnamese monarchs are known through their posthumous names or temple names, while the Nguyễn dynasty, the last reigning house is known through their era names.
Ancient period
Hồng Bàng dynasty
According to tradition there were eighteen of the Hùng kings of the Hồng Bàng period, known then as Văn Lang at that time, from around 2879 BC to around 258 BC. Following is the list of 18 lines of Hùng kings as recorded in the book Việt Nam sử lược by Trần Trọng Kim.[1] There has been some archeologists proof of the existence of these legendary figures.
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Kinh Dương Vương (涇陽王) | Lộc Tục (祿續) | 2879 BC? – 2794 BC? |
Lạc Long Quân (貉龍君) | Sùng Lãm (崇纜) | 2793 BC? – 2524 BC? |
Hùng King I | Lân Lang | 2524 BC? – ? |
Hùng King II | unknown | ? – ? |
Hùng King III | unknown | ? – ? |
Hùng King IV | unknown | ? – ? |
Hùng King V | unknown | ? – ? |
Hùng King VI | unknown | ? – ? |
Hùng King VII | unknown | ? – ? |
Hùng King VIII | unknown | ? – ? |
Hùng King IX | unknown | ? – ? |
Hùng King X | unknown | ? – ? |
Hùng King XI | Tuấn Lang | 968 BC? – ? |
Hùng King XII | Chân Nhân Lang | 853 BC? – ? |
Hùng King XIII | Cảnh Chiêu Lang | 754 BC? – ? |
Hùng King XIV | Đức Quân Lang | 660 BC? – ? |
Hùng King XV | unknown | ? – ? |
Hùng King XVI | unknown | ? – ? |
Hùng King XVII | unknown | ? – ? |
Hùng King XVIII | unknown | ? – ? |
Thục dynasty (257 BC – 207 BC or 207 BC – 179 BC)
King | Given name | Reign |
---|---|---|
An Dương Vương (安陽王) | Thục Phán (蜀泮) | 257 BC – 207 BC or 207 BC – 179 BC |
Triệu dynasty (207 BC – 111 BC)
There is still a debate about the status of the Triệu dynasty (Zhao dynasty): traditional Vietnamese historians considered the Triệu dynasty as a local Vietnamese dynasty while modern Vietnamese historians typically consider the Triệu dynasty as a Chinese dynasty.[2]
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Triệu Vũ Đế (Emperor Wu of Zhao) (趙武帝) | Triệu Đà (Zhao Tuo) (趙佗) | 207 BC – 137 BC |
Triệu Văn Đế (Emperor Wen of Zhao) (趙文帝) | Triệu Hồ (Zhao Mo) (趙眜) | 137 BC – 125 BC |
Triệu Minh Vương (King Ming of Zhao) (趙明王) | Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) (趙嬰齊) | 125 BC – 113 BC |
Triệu Ai Vương (King Ai of Zhao) (趙哀王) | Triệu Hưng (Zhao Xing) (趙興) | 113 BC – 112 BC |
Triệu Dương Vương (King Shuyang of Zhao) (趙術陽王) | Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) (趙建德) | 112 BC – 111 BC |
Chinese domination period
Trưng Sisters | Lady Triệu | Mai Hắc Đế | |||||||||||||
Triệu dynasty | Early Lý dynasty | Phùng Hưng | Autonomy | Independent time | |||||||||||
111 BCE | 40 | 43 | 246 | 249 | 544 | 602 | 722 | 766 | 789 | 906 | 938 |
Trưng Sisters (40–43)
Queen | Full name | Reign |
---|---|---|
Trưng Queen | Trưng Trắc (徵側) | 40–43 |
Mai rebellions (713–723)
King | Full name | Reign |
---|---|---|
Mai Hắc Đế (梅黑帝) | Mai Thúc Loan (梅叔鸞) | 713–723 |
Mai Thiếu Đế (梅少帝) | Mai Thúc Huy (梅叔輝) | 722–723 |
Mai Bạch Đầu Đế (梅白頭帝) | Mai Kỳ Sơn (梅奇山) | 723 -724 |
Phùng rebellions (779–791)
King | Full name | Reign |
---|---|---|
Bố Cái Đại Vương (布蓋大王) | Phùng Hưng (馮興) | 779–791 |
Phùng An (馮安) | Phùng An (馮安) | 791–791 |
Early Lý dynasty (544–602)
Early Lý dynasty (544–602) | ||||
111 BC | 544 | 602 | 938 |
Emperor | Full name | Reign |
---|---|---|
Lý Nam Đế (李南帝) | Lý Bôn (李賁) | 544–548 |
Triệu Việt Vương (趙越王) | Triệu Quang Phục (趙光復) | 548–571 |
Đào Lang Vương (桃郎王) | Lý Thiên Bảo (李天寶) | 549–555 |
Hậu Lý Nam Đế (後李南帝) | Lý Phật Tử (李佛子) | 571–603 |
Đào Lang Vương is not officially considered as king of Early Lý dynasty as he was a self-claimed king.
Autonomous period
Khúc clan (905–938)
Khúc Family (905–938) | |||
111 BC | 905 | 938 |
Jiedushi | Full name | Reign |
---|---|---|
Khúc Tiên Chủ (曲先主) | Khúc Thừa Dụ (曲承裕) | 905–907 |
Khúc Trung Chủ (曲中主) | Khúc Hạo (曲顥) | 907–917 |
Khúc Hậu Chủ (曲後主) | Khúc Thừa Mỹ (曲承美) | 917–930 |
Dương Đình Nghệ (楊廷藝) | Dương Đình Nghệ (楊廷藝) | 930–937 |
Kiều Công Tiễn (矯公羡) | Kiều Công Tiễn (矯公羡) | 937–938 |
At this time, the Khúc leaders still held the title of Jiedushi, hence they are not official kings of Vietnam.
Independent period
Ming domination | North-South separation | French Indochina | ||||||||||||||||||
Chinese domination | Ngô | Đinh | Early Lê | Lý | Trần | Hồ | Later Trần | Lê | Mạc | Lê | Tây Sơn | Nguyễn | Modern time | |||||||
Trịnh lords | ||||||||||||||||||||
Nguyễn lords | ||||||||||||||||||||
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1788 | 1858 | 1945 |
Ngô dynasty (939–965)
Ngô dynasty (939–965) | |||
939 | 965 | 1945 |
King | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương (前吳王) | none | Ngô Quyền (吳權) | 939–944 | ||
Dương Bình Vương (楊平王) | none | Dương Tam Kha (楊三哥) | 944–950 | ||
Hậu Ngô Vương (後吳王) | none | Ngô Xương Ngập (吳昌岌) and Ngô Xương Văn (吳昌文) | 951–954 950–965 | ||
Đinh dynasty (968–980)
Đinh dynasty (968–980) | ||||
939 | 968 | 980 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng (丁先皇) | Thái Bình (太平) | Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) (丁部領 / 丁桓) | 968–979 | ||
Đinh Phế Đế (丁廢帝) | Thái Bình (太平) | Đinh Toàn (Đinh Tuệ) (丁璿 / 丁穗) | 979–980 | ||
Early Lê dynasty (980–1009)
Early Lê dynasty (980–1009) | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành (黎大行) | Thiên Phúc (天福) Hưng Thống (興統) (989–993) Ứng Thiên (應天) (994–1005) | Lê Hoàn (黎桓) | 980–1005 | ||
Lê Trung Tông (黎中宗) | none | Lê Long Việt (黎龍鉞) | 1005 (3 days) | ||
Lê Ngoạ Triều (黎臥朝) | Cảnh Thụy (景瑞) (1008–1009) | Lê Long Đĩnh (黎龍鋌) | 1005–1009 | ||
Later Lý dynasty (1010–1225)
Later Lý dynasty (1010–1225) | ||||
939 | 1010 | 1225 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ (李太祖) | Thuận Thiên (順天) | Lý Công Uẩn (李公蘊) | 1010–1028 | ||
Lý Thái Tông (李太宗) | Thiên Thành (天成) (1028–1033) Thông Thụy (通瑞) (1034–1038) Càn Phù Hữu Đạo (乾符有道) (1039–1041) Minh Đạo (明道) (1042–1043) Thiên Cảm Thánh Võ (天感聖武) (1044–1048) Sùng Hưng Đại Bảo (崇興大寶) (1049–1054) | Lý Phật Mã (李佛瑪) | 1028–1054 | ||
Lý Thánh Tông (李聖宗) | Long Thụy Thái Bình (龍瑞太平) (1054–1058) Chương Thánh Gia Khánh (彰聖嘉慶) (1059–1065) Long Chương Thiên Tự (龍彰天嗣) (1066–1067) Thiên Huống Bảo Tượng (天貺寶象) (1068–1069) Thần Võ (神武) (1069–1072) | Lý Nhật Tôn (李日尊) | 1054–1072 | ||
Lý Nhân Tông (李仁宗) | Thái Ninh (太寧) (1072–1075) Anh Võ Chiêu Thắng (英武昭勝) (1076–1084) Quảng Hữu (廣祐) (1085–1091) Hội Phong (會豐) (1092–1100) Long Phù (龍符) (1101–1109) Hội Tường Đại Khánh (會祥大慶) (1110–1119) Thiên Phù Duệ Võ (天符睿武) (1120–1126) Thiên Phù Khánh Thọ (天符慶壽) (1127) | Lý Càn Đức (李乾德) | 1072–1127 | ||
Lý Thần Tông (李神宗) | Thiên Thuận (天順) (1128–1132) Thiên Chương Bảo Tự (天彰寶嗣) (1133–1137) | Lý Dương Hoán (李陽煥) | 1128–1138 | ||
Lý Anh Tông (李英宗) | Thiệu Minh (紹明) (1138–1139) Đại Định (大定) (1140–1162) Chính Long Bảo Ứng (政隆寶應) (1163–1173) Thiên Cảm Chí Bảo (天感至寶) (1174–1175) | Lý Thiên Tộ (李天祚) | 1138–1175 | ||
Lý Cao Tông (李高宗) | Trinh Phù (貞符) (1176–1185) Thiên Tư Gia Thụy (天資嘉瑞) (1186–1201) Thiên Gia Bảo Hữu (天嘉寶祐) (1202–1204) Trị Bình Long Ứng (治平龍應) (1205–1210) |
Lý Long Trát (Lý Long Cán) (李龍翰) | 1176–1210 | ||
Lý Thẩm (李忱) | none | Lý Thẩm (李忱) | 1209–1209 | ||
Lý Huệ Tông (李惠宗) | Kiến Gia (建嘉) | Lý Sảm (李旵) | 1211–1224 | ||
Lý Nguyên Vương (李元王) | Càn Ninh (乾寧) | Lý Nguyên Vương (李元王) | 1214–1216 | ||
Lý Chiêu Hoàng (李昭皇) | Thiên Chương Hữu Đạo (天彰有道) | Lý Phật Kim (Nguyễn Thiên Hinh) (李佛金) | 1224–1225 | ||
Trần dynasty (1225–1400)
Trần dynasty (1225–1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông (陳太宗) | Kiến Trung (建中) (1225–1237) Thiên Ứng Chính Bình (天應政平) (1238–1350) Nguyên Phong (元豐) (1251–1258) | Trần Cảnh (陳煚) | 1225–1258 | ||
Trần Thánh Tông (陳聖宗) | Thiệu Long (紹隆) (1258–1272) Bảo Phù (寶符) (1273–1278) | Trần Hoảng (陳晃) | 1258–1278 | ||
Trần Nhân Tông (陳仁宗) | Thiệu Bảo (紹寶) (1279–1284) Trùng Hưng (重興) (1285–1293) | Trầm Khâm (陳昑) | 1279–1293 | ||
Trần Anh Tông (陳英宗) | Hưng Long (興隆) | Trần Thuyên (陳烇) | 1293–1314 | ||
Trần Minh Tông (陳明宗) | Đại Khánh (大慶) (1314–1323) Khai Thái (開泰) (1324–1329) | Trần Mạnh (陳奣) | 1314–1329 | ||
Trần Hiến Tông (陳憲宗) | Khai Hữu (開祐) | Trần Vượng (陳旺) | 1329–1341 | ||
Trần Dụ Tông (陳裕宗) | Thiệu Phong (紹豐) (1341–1357) Đại Trị (大治) (1358–1369) | Trần Hạo (陳暭) | 1341–1369 | ||
Hôn Đức Công (昏德公) | Đại Định (大定) | Dương Nhật Lễ (楊日禮) | 1369–1370 | ||
Trần Nghệ Tông (陳藝宗) | Thiệu Khánh (紹慶) | Trần Phủ (陳暊) | 1370–1372 | ||
Trần Duệ Tông (陳睿宗) | Long Khánh (隆慶) | Trần Kính (陳曔) | 1372–1377 | ||
Trần Phế Đế (陳廢帝) | Xương Phù (昌符) | Trần Hiện (陳晛) | 1377–1388 | ||
Trần Thuận Tông (陳順宗) | Quang Thái (光泰) | Trần Ngung (陳顒) | 1388–1398 | ||
Trần Thiếu Đế (陳少帝) | Kiến Tân (建新) | Trần Án (陳 | 1398–1400 |
Hồ dynasty (1400–1407)
Hồ dynasty (1400–1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Hồ Quý Ly (胡季犛) | Thánh Nguyên (聖元) | Hồ Quý Ly (胡季犛) | 1400 | ||
Hồ Hán Thương (胡漢蒼) | Thiệu Thành (紹成) (1401–1402) Khai Đại (開大) (1403–1407) | Hồ Hán Thương (胡漢蒼) | 1401–1407 |
Chinese domination period
Later Trần dynasty (1407–1414)
Later Trần dynasty (1407–1414) | ||||
939 | 1407 | 1413 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Giản Định Đế (簡定帝) | Hưng Khánh (興慶) | Trần Ngỗi (陳頠) | 1407–1409 | ||
Trùng Quang Đế (重光帝) | Trùng Quang (重光) | Trần Quý Khoáng (陳季擴) | 1409–1414 | ||
Thiên Khánh Đế (天慶帝) | Thiên Khánh (天慶) | Trần Cảo (陳暠) | 1426–1428 | ||
|
Restored independent period
Later Lê dynasty – Early period (1428–1527)
Later Lê dynasty – Early period (1428–1527) | ||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Thái Tổ (黎太祖) | Thuận Thiên (順天) | Lê Lợi (黎利) | 1428–1433 | ||
Lê Thái Tông (黎太宗) | Thiệu Bình (紹平) (1434–1440) Đại Bảo (大寶) (1440–1442) | Lê Nguyên Long (黎元龍) | 1433–1442 | ||
Lê Nhân Tông (黎仁宗) | Đại Hòa/Thái Hòa (大和 / 太和) (1443–1453) Diên Ninh (延寧) (1454–1459) | Lê Bang Cơ (黎邦基) | 1442–1459 | ||
Lệ Đức Hầu (厲德侯) | Thiên Hưng (天興) (1459–1460) | Lê Nghi Dân (黎宜民) | 1459–1460 | ||
Lê Thánh Tông (黎聖宗) | Quang Thuận (光順) (1460–1469) Hồng Đức (洪德) (1470–1497) | Lê Tư Thành (Lê Hạo) (黎思誠 / 黎灝) | 1460–1497 | ||
Lê Hiến Tông (黎憲宗) | Cảnh Thống (景統) | Lê Tranh (黎鏳) | 1497–1504 | ||
Lê Túc Tông (黎肅宗) | Thái Trinh (泰貞) | Lê Thuần (黎㵮) | 1504–1504 | ||
Lê Uy Mục (黎威穆) | Đoan Khánh (端慶) | Lê Tuấn (黎濬) | 1505–1509 | ||
Lê Tương Dực (黎襄翼) | Hồng Thuận (洪順) | Lê Oanh (黎瀠) | 1510–1516 | ||
Lê Quang Trị (黎光治) | none | Lê Quang Trị (黎光治) | 1516–1516 | ||
Lê Chiêu Tông (黎昭宗) | Quang Thiệu (光紹) | Lê Y (黎椅) | 1516–1522 | ||
Lê Bảng (黎榜) | Đại Đức (大德) | Lê Bảng (黎榜) | 1518–1519 | ||
Lê Do (黎槱) | Thiên Hiến (天宪) | Lê Do (黎槱) | 1519–1519 | ||
Lê Cung Hoàng (黎恭皇) | Thống Nguyên (統元) | Lê Xuân (黎椿) | 1522–1527 | ||
|
Feudal period
Northern dynasty – Mạc dynasty (1527–1592)
Mạc dynasty (1527–1592) | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ (莫太祖) | Minh Đức (明德) | Mạc Đăng Dung (莫登庸) | 1527–1529 | ||
Mạc Thái Tông (莫太宗) | Đại Chính (大正) | Mạc Đăng Doanh (莫登瀛) | 1530–1540 | ||
Mạc Hiến Tông (莫憲宗) | Quãng Hòa (廣和) | Mạc Phúc Hải (莫福海) | 1541–1546 | ||
Mạc Chính Trung (莫正中) | none | Mạc Chính Trung (莫正中) | 1546–1547 | ||
Mạc Tuyên Tông (莫宣宗) | Vĩnh Định (永定) (1547) Cảnh Lịch (景曆) (1548–1553) Quang Bảo (光宝) (1554–1561) | Mạc Phúc Nguyên (莫福源) | 1546–1561 | ||
Mạc Mậu Hợp (莫茂洽) | Thuần Phúc (淳福) (1562–1565) Sùng Khang (崇康) (1566–1577) Diên Thành (延成) (1578–1585) Đoan Thái (端泰) (1586–1587) Hưng Trị (興治) (1588–1590) Hồng Ninh (洪寧) (1591–1592) | Mạc Mậu Hợp (莫茂洽) | 1562–1592 | ||
Mạc Toàn (莫全) | Vũ An (武安) (1592–1592) | Mạc Toàn (莫全) | 1592 | ||
Mạc Chính Trung claimed himself as emperor of Mạc dynasty, however Mạc dynasty never considered him as official emperor. After internal fighting with his brothers, he fled to the Ming dynasty of China. After Mạc Toàn, Mạc family was defeated by Later Lê forces and fled to Cao Bằng. Mac family continued to rule there until 1677:
|
Southern dynasty – Revival Lê dynasty – Warlord period (1533–1789)
Later Lê dynasty – Warlord period (1533–1788) | ||||
939 | 1533 | 1789 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Trang Tông (黎莊宗) | Nguyên Hòa (元和) | Lê Ninh (黎寧) | 1533 –1548 | ||
Lê Trung Tông (黎中宗) | Thuận Bình (順平) | Lê Huyên (黎暄) | 1548–1556 | ||
Lê Anh Tông (黎英宗) | Thiên Hữu (天祐) (1557) Chính Trị (正治) (1558–1571) Hồng Phúc (洪福) (1572–1573) | Lê Duy Bang (黎維邦) | 1556–1573 | ||
Lê Thế Tông (黎世宗) | Gia Thái (嘉泰) (1573–1577) Quang Hưng (光興) (1578–1599) | Lê Duy Đàm (黎維潭) | 1573–1599 | ||
Restoration – Conflict between the Trịnh and Nguyễn lords During this time, emperors of the Lê dynasty only ruled in name, it was the Trịnh Lords in Northern Vietnam and Nguyễn lords in Southern Vietnam who held the real power. | |||||
Lê Kính Tông (黎敬宗) | Thận Đức (慎德) (1600) Hoằng Định (弘定) (1601–1619) | Lê Duy Tân (黎維新) | 1600–1619 | ||
Lê Thần Tông (黎神宗) (first reign) | Vĩnh Tộ (永祚) (1620–1628) Đức Long (德隆) (1629–1643) Dương Hòa (陽和) (1635–1643) | Lê Duy Kỳ (黎維祺) | 1619–1643 | ||
Lê Chân Tông (黎真宗) | Phúc Thái (福泰) | Lê Duy Hựu (黎維祐) | 1643–1649 | ||
Lê Thần Tông (黎神宗) (second reign) | Khánh Đức (慶德) (1649–1652) Thịnh Đức (盛德) (1653–1657) Vĩnh Thọ (永壽) (1658–1661) Vạn Khánh (萬慶) (1662) | Lê Duy Kỳ (黎維祺) | 1649–1662 | ||
Lê Huyền Tông (黎玄宗) | Cảnh Trị (景治) | Lê Duy Vũ (黎維禑) | 1663–1671 | ||
Lê Gia Tông (黎嘉宗) | Dương Đức (陽德) (1672–1773) Đức Nguyên (德元) (1674–1675) | Lê Duy Cối (黎維禬) | 1672–1675 | ||
Lê Hy Tông (黎熙宗) | Vĩnh Trị (永治) (1678–1680) Chính Hòa (正和) (1680–1705) | Lê Duy Hợp (黎維祫) | 1676–1704 | ||
Lê Dụ Tông (黎裕宗) | Vĩnh Thịnh (永盛) (1706–1719) Bảo Thái (保泰) (1720–1729) | Lê Duy Đường (黎維禟) | 1705–1728 | ||
Lê Duy Phường (黎維祊) | Vĩnh Khánh (永慶) | Lê Duy Phường (黎維祊) | 1729–1732 | ||
Lê Thuần Tông (黎純宗) | Long Đức (龍德) | Lê Duy Tường (黎維祥) | 1732–1735 | ||
Lê Ý Tông (黎懿宗) | Vĩnh Hữu (永佑) | Lê Duy Thận (黎維祳) | 1735–1740 | ||
Lê Hiển Tông (黎顯宗) | Cảnh Hưng (景興) | Lê Duy Diêu (黎維祧) | 1740–1786 | ||
Lê Chiêu Thống (黎昭統) | Chiêu Thống (昭統) | Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) (黎維 | 1787–1789 |
Tonkin – Trịnh lords (1545–1787)
Trịnh Lords (1545–1787) | ||||
939 | 1545 | 1787 | 1945 |
Lord | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|
Trịnh Kiểm (鄭檢) | Trịnh Kiểm (鄭檢) | 1545–1570 | ||
Bình An Vương (平安王) | Trịnh Tùng (鄭松) | 1570–1623 | ||
Thanh Đô Vương (清都王) | Trịnh Tráng (鄭梉) | 1623–1652 | ||
Tây Định Vương (西定王) | Trịnh Tạc (鄭柞) | 1653–1682 | ||
Định Nam Vương (定南王) | Trịnh Căn (鄭根) | 1682–1709 | ||
An Đô Vương (安都王) | Trịnh Cương (鄭棡) | 1709–1729 | ||
Uy Nam Vương (威南王) | Trịnh Giang (鄭杠) | 1729–1740 | ||
Minh Đô Vương (明都王) | Trịnh Doanh (鄭楹) | 1740–1767 | ||
Tĩnh Đô Vương (靖都王) | Trịnh Sâm (鄭森) | 1767–1782 | ||
Điện Đô Vương (奠都王) | Trịnh Cán (鄭檊) | 1782 (2 months) | ||
Đoan Nam Vương (端南王) | Trịnh Khải (鄭楷) | 1782–1786 | ||
Án Đô Vương (晏都王) | Trịnh Bồng (鄭槰) | 1786–1787 |
Trịnh Kiểm never declared himself as Lord during his rule, his titles were posthumously given by his descendants. Hence he is not considered as an official Trịnh Lord.
Cochinchina – Nguyễn lords (1558–1777)
Nguyễn Lords (1558–1777) | ||||
939 | 1558 | 1802 | 1945 |
Lord | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|
Chúa Tiên (主僊) | Nguyễn Hoàng (阮潢) | 1558–1613 | ||
Chúa Sãi (主仕) | Nguyễn Phúc Nguyên (阮福源) | 1613–1635 | ||
Chúa Thượng (主上) | Nguyễn Phúc Lan (阮福瀾) | 1635–1648 | ||
Chúa Hiền (主賢) | Nguyễn Phúc Tần (阮福瀕) | 1648–1687 | ||
Chúa Nghĩa (主義) | Nguyễn Phúc Thái (阮福溙) | 1687–1691 | ||
Chúa Minh (主明) | Nguyễn Phúc Chu (阮福淍) | 1691–1725 | ||
Chúa Ninh (主寧) | Nguyễn Phúc Trú (阮福澍) | 1725–1738 | ||
Võ Vương (武王) | Nguyễn Phúc Khoát (阮福濶) | 1738–1765 | ||
Định Vương (定王) | Nguyễn Phúc Thuần (阮福淳) | 1765–1777 | ||
Tân Chính Vương (新政王) | Nguyễn Phúc Dương (阮福暘) | 1776–1777 |
Nguyễn Phúc Dương was established by Tây Sơn leaders (Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ and Nguyễn Lữ) as a puppet Nguyễn Lord for their political purpose during Tây Sơn uprising. Hence he is sometimes not considered as an official Nguyễn lord.
United period
Tây Sơn dynasty (1778–1802)
Tây Sơn dynasty (1778–1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Thái Đức (泰德) | Thái Đức (泰德) | Nguyễn Nhạc (阮岳) | 1778–1788 | ||
Quang Trung (光中) | Quang Trung (光中) | Nguyễn Huệ (阮惠) | 1788–1792 | ||
Cảnh Thịnh (景盛) | Cảnh Thịnh (景盛) Bảo Hưng (寶興) | Nguyễn Quang Toản (阮光纘) | 1792–1802 |
Nguyễn Nhạc dropped his emperor title in 1788 after his younger brother – Nguyễn Huệ – declared himself as Emperor.
Nguyễn dynasty (1802–1945)
Nguyễn dynasty (1802–1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Emperor | Temple name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Gia Long (嘉隆) | Thế Tổ (世祖) | Nguyễn Phúc Ánh (阮福暎) | 1802–1820 | ||
Minh Mạng (明命) | Thánh Tổ (聖祖) | Nguyễn Phúc Đảm (阮福膽) | 1820–1841 | ||
Thiệu Trị (紹治) | Hiến Tổ (憲祖) | Nguyễn Phúc Miên Tông (阮福綿宗) | 1841–1847 | ||
Tự Đức (嗣德) | Dực Tông (翼宗) | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (阮福洪任) | 1847–1883 | ||
Dục Đức (嗣德) | Cung Tông (恭宗) | Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) (阮福膺𩡤 / 阮福膺禛) | 1883 (3 days) | ||
Hiệp Hòa (協和) | none | Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮福洪佚) | 1883–1883 | ||
Kiến Phúc (建福) | Giản Tông (簡宗) | Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮福膺登) | 1883–1884 | ||
Hàm Nghi (咸宜) | none | Nguyễn Phúc Minh (阮福明) | 1884–1885 | ||
Đồng Khánh (同慶) | Cảnh Tông (景宗) | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ (阮福膺祺) | 1885–1889 | ||
Thành Thái (成泰) | none | Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶嶙) | 1889–1907 | ||
Duy Tân (維新) | none | Nguyễn Phúc Vĩnh San (阮福永珊) | 1907–1916 | ||
Khải Định (啓定) | Hoằng Tông (弘宗) | Nguyễn Phúc Bửu Đảo (阮福寶嶹) | 1916–1925 | ||
Bảo Đại (保大) | none | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞) | 1925–1945 |
Non-Vietnamese nations
Champa (192–1832)
Dynasty | King | Real name | Reign |
I Dynasty | Sri Mara | Ch'ű-lien[7]:44 | 192–? |
? | |||
? | |||
Fan Hsiung[7]:44 | fl. 270 | ||
Fan Yi[7]:44 | c. 284–336 | ||
II Dynasty | Fan Wen[7]:44–45 | 336–349 | |
Fan Fo[7]:47 | 349–? | ||
Bhadravarman I[7]:48 | Fan Hu Ta[7]:56 | 380–413[7]:56 | |
Gangaraja[7]:57 | Fan Ti Chen[7]:56 | ||
Manorathavarman[7]:57 | |||
Fan Diwen | died c. 420 | ||
III Dynasty | Fan Yang Mai I | Fan Yangmai | c. 420–421[7]:57 |
Fan Yang Mai II[7]:57 | Fan Duo | c. 431 – c. 455 | |
Fan Shencheng[7]:57 | c. 455 – c. 484 | ||
Fan Danggenchun[7]:58 | c. 484 – c. 492 | ||
Fan Zhunong | c. 492 – c. 498[7]:59 | ||
Fan Wenkuan [7]:59 or Fan Wenzan |
c. 502 – c. 510 | ||
Devavarman[7]:59 | Fan Tiankai | c. 510 – c. 526 | |
Vijayavarman[7]:59 | c. 526/9 | ||
IV Dynasty | Rudravarman I[7]:70 | c. 529 ? | |
Sambuvarman[7]:70 | Fan Fanzhi | ||
Kandarpadharma[7]:71 | Fan Touli | 629 – | |
Prabhasadharma | Fan Zhenlong | – 645[7]:71 | |
Bhadresvaravarman[7]:71 | 645–? | ||
Isanavarman (FEMALE)[7]:71 | died 653 | ||
Vikrantavarman I | Zhuge Di | 653–c. 686[7]:72 | |
Vikrantavarman II[7]:72 | c. 686 – c. 731 | ||
Rudravarman II[7]:94 | c. 731/58 | ||
V Dynasty (of Panduranga) | Prithindravarman[7]:95 | ? 758–? | |
Satyavarman[7]:95 | c. 770/87 | ||
Indravarman I[7]:103 | c. 787/803 | ||
Harivarman I[7]:103 | c. 803/17 > ? | ||
Vikrantavarman III[7]:104 | ? -c. 854 | ||
VI Dynasty (of Bhrigu) | Indravarman II[7]:123 | c. 854/98 | |
Jaya Sinhavarman I[7]:123 | c. 898/903 | ||
Jaya Saktivarman[7]:123 | |||
Bhadravarman II[7]:123 | fl. 910 | ||
Indravarman III[7]:123 | c. 918–959 | ||
Jaya Indravarman I[7]:124 | 959– < 965 | ||
Paramesvaravarman I[7]:124 | Bo-mei-mei-shui Yang Bu-yin-cha (波美美稅楊布印茶)[8] | < 965–982 | |
Indravarman IV[7]:125 | 982–986's | ||
Lieou Ki-Tsong, of Annam[7]:125 | Liu Ji-Zong (劉継宗)[9][10][8] | c. 986–989 | |
VII Dynasty | Harivarman II[7]:125 | Yang Tuo Pai (楊陀排)[9][10][8][11] | c. 989–997 |
Yang Bo Zhan, of Fan[7]:125 | Yang Bozhan (楊波占)[9][10][8][12] | ? | |
Yang Pu Ku Vijaya[7]:139 | Yan Pu Ku Vijaya Sri (楊甫恭毘施離)[9][10][8] | c. 998–1007 | |
Harivarman III[7]:139 | Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊普俱毘茶室離) [9][10][8] | fl. 1010 | |
Paramesvaravarman II[7]:139 | Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊普俱毘茶室離) [9][10][8] | fl. 1018 | |
Vikrantavarman IV[7]:139 | Yang Bu Ju-shi-li (楊卜俱室離) [9][10][8] | ?–1030 | |
Jaya Sinhavarman II[7]:139 | 1030–1044 | ||
VIII Dynasty (of the South) | Jaya Paramesvaravarman I[7]:140 | Ku Sri Paramesvarmadeva Yang Pu (倶舍波微收羅婆麻提楊卜)[9][10][8] | 1044–? |
Bhadravarman III[7]:140 | ?–1061 | ||
Rudravarman III[7]:140 | 1061–1074 | ||
IX Dynasty | Harivarman IV[7]:154 | 1074–1080 | |
Jaya Indravarman II[7]:154 | 1080–1081, 1086–1114 | ||
Paramabhodhisatva[7]:154 | – | 1081–1086 | |
Harivarman V[7]:164 | Yang Bu Ma-die (楊卜麻 曡)[8] | 1114–1139 | |
X Dynasty | Jaya Indravarman III[7]:164 | 1139/45 | |
XI Dynasty | Rudravarman IV (Khmer vassal) | 1145–1147[7]:164 | |
Jaya Harivarman I[7]:164 | 1147–1167 | ||
Jaya Harivarman II[7]:165 | 1167 | ||
Jaya Indravarman IV[7]:165–166 | 1167–1190, died 1192 | ||
XII Dynasty | Suryajayavarmadeva (Khmer vassal in Vijaya)[7]:171 | 1190–1191 | |
Suryavarmadeva (Khmer vassal in Pandurang)[7]:170–171 | 1190–1203 | ||
Jaya Indravarman V (in Vijaya)[7]:171 | 1191 | ||
Cam Bốt thuộc | 1203–1220 | ||
Jaya Paramesvaravarman II[7]:171 | 1220–c.1252 | ||
Jaya Indravarman VI[7]:182 | c.1252–1257 | ||
Indravarman V[7]:192 | 1257–1288 | ||
Jaya Sinhavarman III | 1288–1307 | ||
Jaya Sinhavarman IV | 1307–1312 | ||
Chế Nang (Annamite Vassal) | 1312–1318 | ||
XIII Dynasty | Chế A Nan | 1318–1342 | |
Trà Hoa Bồ Đề | 1342–1360 | ||
Chế Bồng Nga (Red king-strongest king) | 1360–1390 | ||
XIV Dynasty | Ko Cheng | 1390–1400 | |
Jaya Simhavarman V | 1400–1441 | ||
Maija Vijaya | 1441–1446 | ||
Moho Kouei-Lai | 1446–1449 | ||
Moho Kouei-Yeou | 1449–1458 | ||
XV Dynasty | Moho P'an-Lo-Yue | 1458–1460 | |
Tra-Toan | 1460–1471 | ||
Dynasty of the South | Po Ro Me | 1627–1651 | |
Po Niga | 1652–1660 | ||
Po Saut | 1660–1692 | ||
Dynasty of Po Saktiraidaputih, vassal Cham rulers under the Nguyễn lords | Po Saktirai da putih | 1695–1728 | |
Po Ganvuh da putih | 1728–1730 | ||
Po Thuttirai | 1731–1732 | ||
vacant | 1732–1735 | ||
Po Rattirai | 1735–1763 | ||
Po Tathun da moh-rai | 1763–1765 | ||
Po Tithuntirai da paguh | 1765–1780 | ||
Po Tithuntirai da parang | 1780–1781 | ||
vacant | 1781–1783 | ||
Chei Krei Brei | 1783–1786 | ||
Po Tithun da parang | 1786–1793 | ||
Po Lathun da paguh | 1793–1799 | ||
Po Chong Chan | 1799–1822 |
Funan (68–550)
King | Reign |
Kambu | Brahmin ruler, 1st century AD |
Soma (fem.) | latter 1st century |
Kaundinya I (Hun-t'ien) | latter 1st century |
? | |
? | |
Hun P’an-h’uang | second half of 2nd century |
P’an-P’an | early 3rd century |
Fan Shih-Man | c. 205–225 |
Fan Chin-Sheng | c. 225 |
Fan Chan | c. 225 – c. 240 |
Fan Hsun | c. 240–287 |
Fan Ch’ang | c. 245 |
Fan Hsiung | 270 ?–285 |
? | |
? | |
Chandan (Chu Chan-t’an) | 357[7]:46 |
? | |
? | |
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) | ?–434 |
Sresthavarman ? or Sri Indravarman (Che-li-pa-mo or Shih-li-t’o-pa-mo) | 434–438[7]:56 |
? | |
? | |
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) | 484–514 |
Rudravarman | 514–539, died 550 |
Sarvabhauma ? (Liu-t’o-pa-mo) | ? |
? | c. 550–627 |
Chenla (550–802)
Order | King | Reign |
1 | Bhavavarman I | around 550–600 |
2 | Mahendravarman | around 600–616 |
3 | Isanavarman I | 616–635 |
4 | Bhavavarman II | 639–657 |
5 | Candravarman? | ? |
6 | Jayavarman I | around 657–690 |
7 | Queen Jayadevi | 690–713 |
8 | Sambhuvarman | 713–716 |
9 | Pushkaraksha | 716–730 |
10 | Sambhuvarman | around 730–760 |
11 | Rajendravarman I | around 760–780 |
12 | Mahipativarman | around 780–788 |
References
Citations
- Trần Trọng Kim 1971, p. 17
- Yoshikai Masato, "Ancient Nam Viet in historical descriptions", Southeast Asia: a historical encyclopedia, from Angkor Wat to East Timor, Volume 2, ABC-CLIO, 2004, p. 934.
- Ngô Sĩ Liên 1993, p. 54
- Ngô Sĩ Liên 1993, p. 55
- Ngô Sĩ Liên 1993, p. 62
- "Shrine's demise angers residents". Vietnamnet.vn. 2009-04-14. Archived from the original on 2009-04-19. Retrieved 2009-12-03.
- Coedès, George (1968). Walter F. Vella (ed.). The Indianized States of Southeast Asia. trans.Susan Brown Cowing. University of Hawaii Press. ISBN 978-0-8248-0368-1.
- http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf, retrieved 16 Aug 2017
- Tran Ky Phuong, Bruce Lockhart (2011). The Cham of Vietnam: History, Society and Art. NUS Press. ISBN 997169459X, 9789971694593.
- http://www7.plala.or.jp/seareview/newpage2History%20of%20Champa.html, retrieved 16 Aug 2017
- http://contents.nahf.or.kr/item/item.do?levelId=jo.k_0020_0489_0010, retrieved 12 Nov 2017
- http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf, retrieved 13 Nov 2017
Sources
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư (in Vietnamese) (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing HouseCS1 maint: ref=harv (link)
- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục (in Vietnamese), Hanoi: Education Publishing HouseCS1 maint: ref=harv (link)
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược (in Vietnamese), Saigon: Center for School MaterialsCS1 maint: ref=harv (link)
- G. Coedès (1968), The Indianized States of Southeast Asia, Honolulu: University of Hawaii PressCS1 maint: ref=harv (link)
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tự Đức, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Chapuis, Oscar (2000), The last emperors of Vietnam: from Tự Đức to Bảo Đại, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-31170-6