Vietnamese era name
Vietnamese era names were titles adopted in historical Vietnam for the purpose of year identification and numbering.
Era names originated in 140 BCE in China, during the reign of the Emperor Wu of Han.[1][2] Since the middle of the 6th century CE, independent Vietnamese dynasties started to proclaim their own era names.[2][3][4]
During periods of direct Chinese rule, Chinese era names would gain official use in Vietnam, as was the case for other parts of China.
The following is a list of era names adopted by Vietnamese monarchs.[5]
List of Vietnamese era names
Early Lý dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Lý Bôn (r. 544–548 CE) | |||
Thiên Đức 天德 |
544–548 CE | 5 years | Or Đại Đức (大德). |
Đinh dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Đinh Bộ Lĩnh (r. 968–979 CE) | |||
Thái Bình 太平 |
970–980 CE | 11 years | Usage continued by Đinh Toàn upon his ascension to the throne. |
Early Lê dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Lê Hoàn (r. 980–1005 CE) | |||
Thiên Phúc 天福 |
980–988 CE | 9 years | Usage might be from 981 CE to 988 CE, for a total length of 8 years. |
Hưng Thống 興統 |
989–993 CE | 5 years | |
Ứng Thiên 應天 |
994–1007 CE | 14 years | Usage continued by Lê Trung Tông and Lê Ngọa Triều Đế upon their ascension to the throne. |
Lê Ngọa Triều Đế (r. 1005–1009 CE) | |||
Cảnh Thụy 景瑞 |
1008–1009 CE | 2 years | Usage continued by Lý Thái Tổ upon his ascension to the throne. |
Lý dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Lý Thái Tổ (r. 1009–1028 CE) | |||
Thuận Thiên 順天 |
1010–1028 CE | 19 years | |
Lý Thái Tông (r. 1028–1054 CE) | |||
Thiên Thành 天成 |
1028–1034 CE | 7 years | |
Thông Thụy 通瑞 |
1034–1039 CE | 6 years | |
Càn Phù Hữu Đạo 乾符有道 |
1039–1042 CE | 4 years | |
Minh Đạo 明道 |
1042–1044 CE | 3 years | |
Thiên Cảm Thánh Vũ 天感聖武 |
1044–1049 CE | 6 years | |
Sùng Hưng Đại Bảo 崇興大寶 |
1049–1054 CE | 6 years | |
Lý Thánh Tông (r. 1054–1072 CE) | |||
Long Thụy Thái Bình 龍瑞太平 |
1054–1058 CE | 5 years | |
Chương Thánh Gia Khánh 彰聖嘉慶 |
1059–1065 CE | 7 years | |
Long Chương Thiên Tự 龍彰天嗣 |
1066–1068 CE | 3 years | |
Thiên Huống Bảo Tượng 天貺寶象 |
1068–1069 CE | 2 years | |
Thần Vũ 神武 |
1069–1072 CE | 4 years | |
Lý Nhân Tông (r. 1072–1128 CE) | |||
Thái Ninh 太寧 |
1072–1076 CE | 5 years | |
Anh Vũ Chiêu Thắng 英武昭勝 |
1076–1085 CE | 10 years | |
Quảng Hựu 廣祐 |
1085–1092 CE | 8 years | |
Hội Phong 會豐 |
1092–1100 CE | 9 years | |
Long Phù 龍符 |
1101–1109 CE | 9 years | Or Long Phù Nguyên Hoá (龍符元化). |
Hội Tường Đại Khánh 會祥大慶 |
1110–1119 CE | 10 years | |
Thiên Phù Duệ Vũ 天符睿武 |
1120–1126 CE | 7 years | |
Thiên Phù Khánh Thọ 天符慶壽 |
1127 CE | 1 year | Usage continued by Lý Thần Tông upon his ascension to the throne. |
Lý Thần Tông (r. 1127–1138 CE) | |||
Thiên Thuận 天順 |
1128–1132 CE | 5 years | Or Đại Thuận (大順). |
Thiên Chương Bảo Tự 天彰寶嗣 |
1133–1138 CE | 6 years | |
Lý Anh Tông (r. 1138–1175 CE) | |||
Thiệu Minh 紹明 |
1138–1140 CE | 3 years | |
Đại Định 大定 |
1140–1162 CE | 23 years | |
Chính Long Bảo Ứng 政隆寶應 |
1163–1174 CE | 12 years | |
Thiên Cảm Chí Bảo 天感至寶 |
1174–1175 CE | 2 years | Usage continued by Lý Cao Tông upon his ascension to the throne. |
Lý Cao Tông (r. 1175–1210 CE) | |||
Trinh Phù 貞符 |
1176–1186 CE | 11 years | |
Thiên Tư Gia Thụy 天資嘉瑞 |
1186–1202 CE | 17 years | |
Thiên Gia Bảo Hựu 天嘉寶祐 |
1202–1205 CE | 4 years | Or Thiên Tư Bảo Hựu (天資寶祐). |
Trị Bình Long Ứng 治平龍應 |
1205–1210 CE | 6 years | Usage continued by Lý Huệ Tông upon his ascension to the throne. |
Lý Huệ Tông (r. 1210–1224 CE) | |||
Kiến Gia 建嘉 |
1211–1224 CE | 14 years | |
Lý Nguyên Hoàng (r. 1214–1216 CE) | |||
Càn Ninh 乾寧 |
1214–1216 CE | 3 years | |
Lý Chiêu Hoàng (r. 1224–1225 CE) | |||
Thiên Chương Hữu Đạo 天彰有道 |
1224–1225 CE | 2 years |
Trần dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Trần Thái Tông (r. 1225–1258 CE) | |||
Kiến Trung 建中 |
1225–1232 CE | 8 years | |
Thiên Ứng Chính Bình 天應政平 |
1232–1251 CE | 20 years | |
Nguyên Phong 元豐 |
1251–1258 CE | 8 years | |
Trần Thánh Tông (r. 1258–1278 CE) | |||
Thiệu Long 紹隆 |
1258–1272 CE | 15 years | |
Bảo Phù 寶符 |
1273–1278 CE | 6 years | Usage continued by Trần Nhân Tông upon his ascension to the throne. |
Trần Nhân Tông (r. 1278–1293 CE) | |||
Thiệu Bảo 紹寶 |
1279–1285 CE | 7 years | |
Trùng Hưng 重興 |
1285–1293 CE | 9 years | |
Trần Anh Tông (r. 1293–1314 CE) | |||
Hưng Long 興隆 |
1293–1314 CE | 22 years | |
Trần Minh Tông (r. 1314–1329 CE) | |||
Đại Khánh 大慶 |
1314–1323 CE | 10 years | |
Khai Thái 開泰 |
1324–1329 CE | 6 years | |
Trần Hiến Tông (r. 1329–1341 CE) | |||
Khai Hựu 開祐 |
1329–1341 CE | 13 years | |
Trần Dụ Tông (r. 1341–1369 CE) | |||
Thiệu Phong 紹豐 |
1341–1357 CE | 17 years | |
Đại Trị 大治 |
1358–1369 CE | 12 years | |
Dương Nhật Lễ (r. 1369–1370 CE) | |||
Đại Định 大定 |
1369–1370 CE | 2 years | |
Trần Nghệ Tông (r. 1370–1372 CE) | |||
Thiệu Khánh 紹慶 |
1370–1372 CE | 3 years | Usage continued by Trần Duệ Tông upon his ascension to the throne. |
Trần Duệ Tông (r. 1372–1377 CE) | |||
Long Khánh 隆慶 |
1373–1377 CE | 5 years | |
Trần Hiện (r. 1377–1388 CE) | |||
Xương Phù 昌符 |
1377–1388 CE | 12 years | |
Trần Thuận Tông (r. 1388–1398 CE) | |||
Quang Thái 光泰 |
1388–1398 CE | 11 years | |
Trần An (r. 1398–1400 CE) | |||
Kiến Tân 建新 |
1398–1400 CE | 3 years |
Other regimes
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Nguyễn Bổ (r. 1379 CE) | |||
Hy Nguyên 熙元 |
1379 CE | 1 year |
Hồ dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Hồ Quý Ly (r. 1400 CE) | |||
Thánh Nguyên 聖元 |
1400 CE | 1 year | Or Nguyên Thánh (元聖). Usage continued by Hồ Hán Thương upon his ascension to the throne. |
Hồ Hán Thương (r. 1400–1407 CE) | |||
Thiệu Thành 紹成 |
1401–1402 CE | 2 years | |
Khai Đại 開大 |
1403–1407 CE | 5 years |
Later Trần dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Giản Định Đế (r. 1407–1409 CE) | |||
Hưng Khánh 興慶 |
1407–1409 CE | 3 years | |
Trùng Quang Đế (r. 1409–1413 CE) | |||
Trùng Quang 重光 |
1409–1413 CE | 5 years | |
Trần Cảo (r. 1426–1428 CE) | |||
Thiên Khánh 天慶 |
1426–1428 CE | 3 years |
Other regimes
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Phạm Ngọc (r. 1417–1420 CE) | |||
Vĩnh Ninh 永寧 |
1417–1420 CE | 4 years | |
Lê Ngạ (r. 1420 CE) | |||
Vĩnh Thiên 永天 |
1420 CE | 1 month |
Primitive Lê dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Lê Thái Tổ (r. 1428–1433 CE) | |||
Thuận Thiên 順天 |
1428–1433 CE | 6 years | Usage continued by Lê Thái Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Thái Tông (r. 1433–1442 CE) | |||
Thiệu Bình 紹平 |
1434–1439 CE | 6 years | |
Đại Bảo 大寶 |
1440–1442 CE | 3 years | Or Thái Bảo (太寶). Usage continued by Lê Nhân Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Nhân Tông (r. 1442–1459 CE) | |||
Đại Hòa 大和 |
1443–1453 CE | 11 years | Or Thái Hòa (太和). |
Diên Ninh 延寧 |
1454–1459 CE | 6 years | |
Lê Nghi Dân (r. 1459–1460 CE) | |||
Thiên Hưng 天興 |
1459–1460 CE | 2 years | |
Lê Thánh Tông (r. 1460–1497 CE) | |||
Quang Thuận 光順 |
1460–1469 CE | 10 years | |
Hồng Đức 洪德 |
1470–1497 CE | 28 years | Usage continued by Lê Hiến Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Hiến Tông (r. 1497–1504 CE) | |||
Cảnh Thống 景統 |
1498–1504 CE | 7 years | |
Lê Túc Tông (r. 1504 CE) | |||
Thái Trinh 太貞 |
1504 CE | 1 year | Usage continued by Lê Uy Mục Đế upon his ascension to the throne. |
Lê Uy Mục Đế (r. 1504–1509 CE) | |||
Đoan Khánh 端慶 |
1505–1509 CE | 5 years | |
Lê Tương Dực Đế (r. 1509–1516 CE) | |||
Hồng Thuận 洪順 |
1509–1516 CE | 8 years | |
Lê Chiêu Tông (r. 1516–1522 CE) | |||
Quang Thiệu 光紹 |
1516–1522 CE | 7 years | |
Lê Cung Hoàng (r. 1522–1527 CE) | |||
Thống Nguyên 統元 |
1522–1527 CE | 6 years |
Other regimes
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Trần Cao (r. 1516 CE) | |||
Thiên Ứng 天應 |
1516 CE | 8 months | Or Ứng Thiên (應天). |
Trần Cung (r. 1516–1521 CE) | |||
Tuyên Hòa 宣和 |
1516–1521 CE | 6 years | |
Lê Bảng (r. 1518–1519 CE) | |||
Đại Đức 大德 |
1518–1519 CE | 2 years | Or Thiên Đức (天德). |
Lê Do (r. 1519 CE) | |||
Thiên Hiến 天憲 |
1519 CE | 1 year |
Mạc dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ (r. 1527–1529 CE) | |||
Minh Đức 明德 |
1527–1529 CE | 3 years | |
Mạc Thái Tông (r. 1529–1540 CE) | |||
Đại Chính 大正 |
1530–1540 CE | 11 years | Usage continued by Mạc Hiến Tông upon his ascension to the throne. |
Mạc Hiến Tông (r. 1540–1546 CE) | |||
Quảng Hòa 廣和 |
1541–1546 CE | 6 years | |
Mạc Tuyên Tông (r. 1546–1561 CE) | |||
Vĩnh Định 永定 |
1547–1548 CE | 2 years | Usage might be in 1547 CE, for a total length of 1 year. |
Cảnh Lịch 景曆 |
1548–1555 CE | 8 years | Usage might be from 1548 CE to 1553 CE, for a total length of 6 years; or from 1548 CE to 1554 CE, for a total length of 7 years. |
Quang Bảo 光寶 |
1555–1564 CE | 10 years | Usage might be from 1554 CE to 1561 CE, for a total length of 8 years; or from 1554 CE to 1564 CE, for a total length of 11 years. Usage continued by Mạc Mậu Hợp upon his ascension to the throne. |
Mạc Mậu Hợp (r. 1562–1592 CE) | |||
Thuần Phúc 淳福 |
1565–1568 CE | 4 years | Usage might be from 1562 CE to 1566 CE, for a total length of 5 years; or from 1565 CE to 1566 CE, for a total length of 2 years. |
Sùng Khang 崇康 |
1568–1578 CE | 11 years | Usage might be from 1566 CE to 1578 CE, for a total length of 13 years. |
Diên Thành 延成 |
1578–1585 CE | 8 years | |
Đoan Thái 端泰 |
1585–1588 CE | 4 years | Usage might be from 1586 CE to 1587 CE, for a total length of 2 years. |
Hưng Trị 興治 |
1588–1591 CE | 4 years | Usage might be from 1588 CE to 1590 CE, for a total length of 3 years. |
Hồng Ninh 洪寧 |
1591–1592 CE | 2 years | |
Mạc Toàn (r. 1592–1593 CE; as regent) | |||
Vũ An 武安 |
1592 CE | 1 year | |
Mạc Kính Chỉ (r. 1592–1593 CE) | |||
Bảo Định 寶定 |
1592 CE | 1 year | |
Khang Hựu 康祐 |
1593 CE | 1 year | |
Mạc Kính Cung (r. 1593–1625 CE) | |||
Càn Thống 乾統 |
1593–1625 CE | 33 years | |
Mạc Kính Khoan (r. 1618–1638 CE) | |||
Long Thái 隆泰 |
1618–1625 CE | 8 years | |
Mạc Kính Vũ (r. 1661–1679 CE) | |||
Thuận Đức 順德 |
1638–1677 CE | 40 years | Usage might be from 1638 CE to 1661 CE, for a total length of 24 years. |
Mạc Nguyên Thanh (r. 1638–1677 CE) | |||
Vĩnh Xương 永昌 |
1661–1679 CE | 19 years |
Revival Lê dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Lê Trang Tông (r. 1533–1548 CE) | |||
Nguyên Hòa 元和 |
1533–1548 CE | 16 years | Usage continued by Lê Trung Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Trung Tông (r. 1548–1556 CE) | |||
Thuận Bình 順平 |
1549–1556 CE | 8 years | Usage continued by Lê Anh Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Anh Tông (r. 1556–1573 CE) | |||
Thiên Hựu 天祐 |
1557 CE | 1 year | |
Chính Trị 正治 |
1558–1571 CE | 14 years | |
Hồng Phúc 洪福 |
1572 CE | 1 year | |
Lê Thế Tông (r. 1573–1599 CE) | |||
Gia Thái 嘉泰 |
1573–1577 CE | 5 years | |
Quang Hưng 光興 |
1578–1599 CE | 22 years | Usage continued by Lê Kính Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Kính Tông (r. 1599–1619 CE) | |||
Thận Đức 慎德 |
1600 CE | 1 year | |
Hoằng Định 弘定 |
1600–1619 CE | 20 years | |
Lê Thần Tông (r. 1619–1643 CE; first reign) | |||
Vĩnh Tộ 永祚 |
1619–1629 CE | 11 years | |
Đức Long 德隆 |
1629–1635 CE | 7 years | |
Dương Hòa 陽和 |
1635–1643 CE | 9 years | |
Lê Chân Tông (r. 1643–1649 CE) | |||
Phúc Thái 福泰 |
1643–1649 CE | 7 years | |
Lê Thần Tông (r. 1649–1662 CE; second reign) | |||
Khánh Đức 慶德 |
1649–1653 CE | 5 years | |
Thịnh Đức 盛德 |
1653–1658 CE | 6 years | |
Vĩnh Thọ 永壽 |
1658–1662 CE | 5 years | |
Vạn Khánh 萬慶 |
1662 CE | 1 year | Usage continued by Lê Huyền Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Huyền Tông (r. 1662–1671 CE) | |||
Cảnh Trị 景治 |
1663–1671 CE | 9 years | Usage continued by Lê Gia Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Gia Tông (r. 1671–1675 CE) | |||
Dương Đức 陽德 |
1672–1674 CE | 3 years | |
Đức Nguyên 德元 |
1674–1675 CE | 2 years | Usage continued by Lê Hy Tông upon his ascension to the throne. |
Lê Hy Tông (r. 1675–1705 CE) | |||
Vĩnh Trị 永治 |
1676–1680 CE | 5 years | |
Chính Hòa 正和 |
1680–1705 CE | 26 years | |
Lê Dụ Tông (r. 1705–1729 CE) | |||
Vĩnh Thịnh 永盛 |
1705–1720 CE | 16 years | |
Bảo Thái 保泰 |
1720–1729 CE | 10 years | |
Lê Duy Phường (r. 1729–1732 CE) | |||
Vĩnh Khánh 永慶 |
1729–1732 CE | 4 years | |
Lê Thuần Tông (r. 1732–1735 CE) | |||
Long Đức 龍德 |
1732–1735 CE | 4 years | |
Lê Ý Tông (r. 1735–1740 CE) | |||
Vĩnh Hựu 永祐 |
1735–1740 CE | 6 years | |
Lê Hiển Tông (r. 1740–1786 CE) | |||
Cảnh Hưng 景興 |
1740–1786 CE | 47 years | Usage continued by Lê Mẫn Đế upon his ascension to the throne. Also used by the Nguyễn lords. |
Lê Mẫn Đế (r. 1786–1789 CE) | |||
Chiêu Thống 昭統 |
1787–1789 CE | 3 years |
Other regimes
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Lê Hiến (r. 1533–1537 CE) | |||
Quang Chiếu 光照 |
1533–1536 CE | 4 years | |
Vũ Đăng (r. 1594 CE) | |||
La Bình 羅平 |
1594 CE | 1 year | |
Nguyễn Minh Trí (r. 1595–1597 CE) | |||
Đại Đức 大德 |
1595–1597 CE | 3 years | |
Nguyễn Đương Minh (r. 1596–1597 CE) | |||
Phúc Đức 福德 |
1596–1597 CE | 2 years |
Tây Sơn dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Thái Đức Đế (r. 1778–1793 CE) | |||
Thái Đức 泰德 |
1778–1793 CE | 16 years | |
Quang Trung Đế (r. 1788–1792 CE) | |||
Quang Trung 光中 |
1788–1792 CE | 5 years | Usage continued by Cảnh Thịnh Đế upon his ascension to the throne. |
Cảnh Thịnh Đế (r. 1792–1802 CE) | |||
Cảnh Thịnh 景盛 |
1793–1801 CE | 9 years | |
Bảo Hưng 寶興 |
1801–1802 CE | 2 years |
Nguyễn dynasty
Era name | Period of use | Length of use | Remark |
---|---|---|---|
Gia Long Đế (r. 1802–1820 CE) | |||
Gia Long 嘉隆 |
1802–1819 CE | 18 years | |
Minh Mạng Đế (r. 1820–1841 CE) | |||
Minh Mạng 明命 |
1820–1841 CE | 22 years | |
Thiệu Trị Đế (r. 1841–1847 CE) | |||
Thiệu Trị 紹治 |
1841–1847 CE | 7 years | Usage continued by Tự Đức Đế upon his ascension to the throne. |
Tự Đức Đế (r. 1847–1883 CE) | |||
Tự Đức 嗣德 |
1848–1883 CE | 36 years | Usage continued by Dục Đức Đế, Hiệp Hòa Đế, and Kiến Phúc Đế upon their ascension to the throne. |
Hiệp Hòa Đế (r. 1883 CE) | |||
Hiệp Hòa 協和 |
Did not use | Did not use | The era name Hiệp Hòa was originally planned to supersede Tự Đức, but Hiệp Hòa Đế was deposed before the era name was put into effective use. |
Kiến Phúc Đế (r. 1883–1884 CE) | |||
Kiến Phúc 建福 |
1884 CE | 1 year | Usage continued by Hàm Nghi Đế upon his ascension to the throne. |
Hàm Nghi Đế (r. 1884–1885 CE) | |||
Hàm Nghi 咸宜 |
1885 CE | 1 year | Usage continued by Đồng Khánh Đế upon his ascension to the throne. Also used by the Cần Vương movement. |
Đồng Khánh Đế (r. 1885–1889 CE) | |||
Đồng Khánh 同慶 |
1885–1889 CE | 5 years | |
Thành Thái Đế (r. 1889–1907 CE) | |||
Thành Thái 成泰 |
1889–1907 CE | 19 years | |
Duy Tân Đế (r. 1907–1916 CE) | |||
Duy Tân 維新 |
1907–1916 CE | 10 years | |
Khải Định Đế (r. 1916–1925 CE) | |||
Khải Định 啓定 |
1916–1925 CE | 10 years | Usage continued by Bảo Đại Đế upon his ascension to the throne. |
Bảo Đại Đế (r. 1926–1945 CE) | |||
Bảo Đại 保大 |
1926–1945 CE | 20 years |
gollark: Cookies best -ies.
gollark: WHY YEMMEL WHY
gollark: Okay, I got it working.
gollark: WHY?
gollark: UnsafeCoerce best coerce.
See also
- List of Vietnamese monarchs
- Family tree of Vietnamese monarchs
References
Notes
- Lü, Zongli (2003). Power of the words: Chen prophecy in Chinese politics, AD 265-618. ISBN 9783906769561.
- Sogner, Sølvi (2001). Making Sense of Global History: The 19th International Congress of the Historical Sciences, Oslo 2000, Commemorative Volume. ISBN 9788215001067.
- "International Congress of Historical Sciences". International Congress of Historical Sciences. 19. 2000. Retrieved 29 December 2019.
- "Ancient tradition carries forward with Japan's new era". Retrieved 29 December 2019.
- "Bảng tra niên đại các triều vua Việt Nam" (in Vietnamese). Hán Nôm Institute. 2008-02-25.
Bibliography
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư (in Vietnamese) (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing HouseCS1 maint: ref=harv (link)
- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục (in Vietnamese), Hanoi: Education Publishing HouseCS1 maint: ref=harv (link)
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược (in Vietnamese), Saigon: Center for School MaterialsCS1 maint: ref=harv (link)
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Chapuis, Oscar (2000), The last emperors of Vietnam: from Tu Duc to Bao Dai, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-31170-6
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.