Vietnamese National U-19 Football Championship
The Vietnamese National U19 Football Championship (Vietnamese: Giải bóng đá U19 Quốc gia) is the national championship of association football for male players under the age of 19 organized by the Vietnam Football Federation (VFF).[1]
Founded | 1995 |
---|---|
Country | ![]() |
Confederation | AFC |
Current champions | Đồng Tháp (2018) |
Most championships | Sông Lam Nghệ An (5 title) |
Website | Official website |
![]() |
Results
Year | Host | Final | Third place | ||
Champion | Score | Runner-up | |||
Under-18s | |||||
1995 | Ho Chi Minh city | Bến Tre | 1-1 4-2(pen) | Hồ Chí Minh City | Công an Hà Nội Quảng Ngãi |
1997 | Hanoi | Thanh Hóa | 1-0 | Thể Công | Công an Hà Nội |
1998 | Thể Công | - | |||
1999 | Ha Tinh Nghe An | Sông Lam Nghệ An | 2-0 | Hà Tĩnh | Hồ Chí Minh City Police U17 Vietnam |
2000 | Ha Tinh | Hà Tĩnh | 3-0 | Nam Định | Sông Lam Nghệ An Khatoco Khánh Hòa |
2001 | Khanh Hoa | Sông Lam Nghệ An | 0-0 5-3(pen) | Khatoco Khánh Hòa | Lâm Đồng Nam Định |
2002 | Ho Chi Minh city | Thể Công | 1-0 | Sông Lam Nghệ An | Đồng Tháp Hồ Chí Minh City |
2003 | Da Nang | Đồng Tháp | - | Nam Định | Đà Nẵng |
2004 | Hai Phong | Sông Lam Nghệ An | 0-0 5-4(pen) | Thành Long | Đồng Tháp Đà Nẵng |
2005 | Ho Chi Minh city | Sông Lam Nghệ An | 2-2 4-3(pen) | Hồ Chí Minh City | Thể Công Đồng Nai |
Under-19s | |||||
2006 | Ho Chi Minh City | Sông Lam Nghệ An | 3-0 | Nam Định | Thành Long Becamex Bình Dương |
2007 | Nam Dinh | Đồng Nai | 1-0 | Sông Lam Nghệ An | Hà Nội ACB ĐPM Nam Định |
2008 | Ho Chi Minh City | Thành Long | 3-0 | Đồng Tâm Long An | Becamex Bình Dương Bình Định |
2009 | Gia Lai | Viettel | 0-0 4-3(pen) | Hoàng Anh Gia Lai | Bình Thuận Becamex Bình Dương |
2010 | Nghe An | Than Quảng Ninh | 1-0 | Cao su Đồng Tháp | SHB Đà Nẵng Megastar Nam Định |
2011 | Phu Tho | Hà Nội T&T | 1-1 7-6(pen) | Sông Lam Nghệ An | Đồng Tâm Long An Hòa Phát Hà Nội |
2012 | Da Nang | Cao su Đồng Tháp | 1-0 | SHB Đà Nẵng | Sông Lam Nghệ An Hà Nội |
2013 | Gia Lai Kon Tum | Khatoco Khánh Hòa | 1-1 4-3(pen) | Sông Lam Nghệ An | Hà Nội T&T Hà Nội |
2014 | Pleiku | Hà Nội T&T | 0-0 5-4(pen) | Sông Lam Nghệ An | Hoàng Anh Gia Lai Viettel |
2015 | Vinh | PVF | 0-0 4-3(pen) | Hà Nội T&T | Đồng Tâm Long An Viettel |
2016 | Nha Trang | Hà Nội T&T | 1-1 6-5(pen) | Viettel | Sanna Khánh Hòa BVN PVF |
2017 | Binh Dinh | Hà Nội F.C | 4-2 | PVF | Viettel Huế |
2018 | Thua Thien-Hue | Đồng Tháp | 0-0 3-2(pen) | Hà Nội F.C | Viettel Sông Lam Nghệ An |
Top-performing clubs
Clubs | Champion | Runner-up |
---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | 5 (1999, 2001, 2004, 2005, 2006) | 5 (2002, 2007, 2011, 2013, 2014) |
Hà Nội T&T/Hà Nội F.C | 4 (2011, 2014, 2016, 2017) | 2 (2015, 2018) |
Cao su Đồng Tháp/Đồng Tháp | 3 (2003, 2012, 2018) | 1 (2010) |
Thể Công | 2 (1998, 2002) | 1 (1997) |
Viettel | 1 (2009) | 1 (2016) |
Khatoco Khánh Hòa | 1 (2013) | 1 (2001) |
Thành Long | 1 (2008) | 1 (2004) |
Hà Tĩnh | 1 (2000) | 1 (1999) |
PVF | 1 (2015) | 1 (2017) |
Bến Tre | 1 (1995) | - |
Đồng Nai | 1 (1997 | - |
Than Quảng Ninh | 1 (2010) | - |
Thanh Hóa | 1 (1997) | - |
Awards
Year | Best player | Top scores | Best goalkeeper | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Player | Club | Player | Club | Player | Club | |
2004 | Nguyễn Văn Khải | Thành Long | Nguyễn Văn Khải Nguyễn Văn Mộc |
TĐCS Đồng Tháp | Nguyễn Thanh Tùng | Hải Phòng |
2005 | Nguyễn Quang Tình | Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Quang Tình Hữu Phát |
Sông Lam Nghệ An Đồng Nai |
Nguyễn Thanh Tùng | Hải Phòng |
2006 | Nguyễn Ngọc Anh | Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Hồng Việt | Sông Lam Nghệ An | Trần Huy Lê | Sông Lam Nghệ An |
2007 | Quốc Thịnh | Đồng Nai | Nguyễn Đình Hiệp | Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Thanh Thắng | Đồng Nai |
2008 | Lê Đức Tài | Thành Long | Lê Đức Tài | Thành Long | Nguyễn Thành Nam | Thành Long |
2009 | Lê Duy Thanh | Hoàng Anh Gia Lai | Phạm Thanh Tấn | Hoàng Anh Gia Lai | Trần Anh Đức | Viettel |
2010 | Trần Đại Nghĩa | Than Quảng Ninh | Giang Trần Quách Tân Bạch Đăng Khoa |
Than Quảng Ninh TĐCS Đồng Tháp |
Huỳnh Tuấn Linh | Than Quảng Ninh |
2011 | Trần Văn Tâm | Hà Nội T&T | Nguyễn Việt Phong | Hòa Phát Hà Nội | Nguyễn Văn Công | Hà Nội T&T |
2012 | Nguyễn Viết Thắng | SHB Đà Nẵng | Cao Xuân Thắng | Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Sơn Hải | TĐCS Đồng Tháp |
2013 | Lâm Ti Phông | Khatoco Khánh Hòa | Đồng Văn Chung | Sông Lam Nghệ An | Võ Ngọc Cường | Khatoco Khánh Hòa |
2014 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội T&T | Hồ Tuấn Tài Hồ Minh Toàn |
Sông Lam Nghệ An Hoàng Anh Gia Lai |
Lê Quang Tuấn | Hà Nội T&T |
2015 | Nguyễn Hữu Sơn | Hà Nội T&T | Nguyễn Tiến Linh | Becamex Bình Dương | Nguyễn Thanh Tuấn | PVF |
2016 | Nguyễn Hoàng Đức | Viettel | Phạm Tuấn Hải | Hà Nội T&T | Đỗ Sỹ Huy | Hà Nội T&T |
2017 | Lê Văn Nam | Hà Nội F.C | Trần Danh Trung | Viettel | Dương Văn Cường | Sông Lam Nghệ An |
2018 | Trần Công Minh | Đồng Tháp | Lại Đức Anh Lê Văn Xuân Trần Công Minh |
Sông Lam Nghệ An Hà Nội F.C Đồng Tháp |
Nguyễn Nhật Trường | Đồng Tháp |
gollark: Can I make a specialised mgollark instance take on my bridge roles?
gollark: I would need to download and install stuff? This may add time.
gollark: Maybe do stuff now and we can do different stuff later?
gollark: Ah. Hmm.
gollark: I will be available for this in about 35 minutes.
External links
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.