Vietnamese Golden Ball
Vietnamese Golden Ball (Vietnamese: Quả bóng vàng Việt Nam) also referred to as Vietnamese Footballer of the Year, is an annual association football award for the best performances of Vietnamese footballer over the previous year. Presented since 1995 by Sài Gòn Giải Phóng Newspaper. The first winner was striker Le Huynh Duc. Since 2001, It also awards Young Player of the Year, Best Woman Player of the year and Best Foreign Player of the year. The current holder of the award, as selected in 2019, is Hanoi's midfielder Đỗ Hùng Dũng.
Best Man Player of the year
Year | Golden Ball | Silver Ball | Bronze Ball | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | CLUB | Name | CLUB | Name | CLUB | |||
1995 | Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police F.C. | Nguyễn Văn Cường | Bình Định | Nguyễn Hữu Đang | Khánh Hòa | ||
1996 | Võ Hoàng Bửu | Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | Trần Công Minh | Đồng Tháp F.C. | Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công F.C. | ||
1997 | Lê Huỳnh Đức (2) | Hồ Chí Minh City Police F.C. | Nguyễn Hữu Thắng | P. Sông Lam Nghệ An | Trần Công Minh | Đồng Tháp F.C. | ||
1998 | Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công F.C. | Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police F.C. | Trần Công Minh | Đồng Tháp F.C. | ||
1999 | Trần Công Minh | Đồng Tháp F.C. | Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police F.C. | Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công F.C. | ||
2000 | Nguyễn Hồng Sơn (2) | Thể Công F.C. | Lê Huỳnh Đức | Hồ Chí Minh City Police F.C. | Đỗ Văn Khải | Hải Quan | ||
2001 | Võ Văn Hạnh | P. Sông Lam Nghệ An | Đỗ Văn Khải | Hải Quan | Lưu Ngọc Mai[1] | Hồ Chí Minh City I | ||
2002 | Lê Huỳnh Đức (3) | Ngân hàng Đông Á F.C. | Trần Minh Quang | Bình Định | Huỳnh Hồng Sơn | Cảng Sài Gòn | ||
2003 | Phạm Văn Quyến | P. Sông Lam Nghệ An | Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An F.C. | Nguyễn Hữu Thắng | Bình Dương F.C. | ||
2004 | Lê Công Vinh | P. Sông Lam Nghệ An | Thạch Bảo Khanh | Thể Công F.C. | Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An F.C. | ||
2005 | Phan Văn Tài Em | Đồng Tâm Long An F.C. | Lê Công Vinh | P. Sông Lam Nghệ An | Lê Tấn Tài | Khatoco Khánh Hòa | ||
2006 | Lê Công Vinh (2) | P. Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Minh Phương | Đồng Tâm Long An F.C. | Lê Tấn Tài | Khatoco Khánh Hòa | ||
2007 | Lê Công Vinh (3) | P. Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Minh Phương | Đồng Tâm Long An F.C. | Nguyễn Vũ Phong | Bình Dương F.C. | ||
2008 | Dương Hồng Sơn | Hà Nội F.C. | Vũ Như Thành | Bình Dương F.C. | Lê Công Vinh | Hà Nội F.C. | ||
2009 | Phạm Thành Lương | Hà Nội ACB | Nguyễn Vũ Phong | Bình Dương F.C. | Bùi Tấn Trường | Đồng Tháp F.C. | ||
2010 | Nguyễn Minh Phương | Đồng Tâm Long An | Phạm Thành Lương | Hà Nội ACB | Nguyễn Vũ Phong | Becamex Bình Dương | ||
2011 | Phạm Thành Lương (2) | Hà Nội ACB | Nguyễn Trọng Hoàng | Sông Lam Nghệ An | Huỳnh Kesley Alves | Xuân Thành Sài Gòn | ||
2012 | Huỳnh Quốc Anh | SHB Đà Nẵng | Lê Tấn Tài | Khatoco Khánh Hòa | Nguyễn Minh Phương | SHB Đà Nẵng | ||
2013 | — | — | — | |||||
2014 | Phạm Thành Lương (3) | Hà Nội F.C | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội F.C | Lê Công Vinh | Sông Lam Nghệ An | ||
2015 | Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội F.C | Lê Công Vinh | Becamex Bình Dương | ||
2016 | Phạm Thành Lương (4) | Hà Nội F.C | Lương Xuân Trường | Incheon United | Vũ Minh Tuấn | Than Quảng Ninh | ||
2017 | Đinh Thanh Trung | Quảng Nam | Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội F.C | ||
2018 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội F.C | Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương | Phan Văn Đức | Sông Lam Nghệ An F.C. | ||
2019 | Đỗ Hùng Dũng | Hà Nội F.C | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội F.C | Nguyễn Trọng Hoàng | Viettel F.C. |
Wins by player
Player | 1st | 2nd | 3rd |
---|---|---|---|
Phạm Thành Lương | 4 (2009, 2011, 2014, 2016) | 1 (2010) | — |
Lê Huỳnh Đức | 3 (1995, 1997, 2002) | 3 (1998, 1999, 2000) | — |
Lê Công Vinh | 3 (2004, 2006, 2007) | 1 (2005) | 3 (2008, 2014, 2015) |
Nguyễn Hồng Sơn | 2 (1998, 2000) | — | 2 (1996, 1999) |
Nguyễn Minh Phương | 1 (2010) | 2 (2006, 2007) | 1 (2012) |
Nguyễn Anh Đức | 1 (2015) | 2 (2017, 2018) | — |
Trần Công Minh | 1 (1999) | 1 (1996) | 2 (1997,1998) |
Phan Văn Tài Em | 1 (2005) | 1 (2003) | 1 (2004) |
Nguyễn Quang Hải | 1 (2018) | 1 (2019) | 1 (2017) |
Võ Hoàng Bửu | 1 (1996) | — | — |
Võ Văn Hạnh | 1 (2001) | — | — |
Phạm Văn Quyến | 1 (2003) | — | — |
Dương Hồng Sơn | 1 (2008) | — | — |
Huỳnh Quốc Anh | 1 (2012) | — | — |
Đinh Thanh Trung | 1 (2017) | — | — |
Đỗ Hùng Dũng | 1 (2019) | — | — |
Nguyễn Văn Quyết | — | 2 (2014, 2015) | — |
Nguyễn Vũ Phong | — | 1 (2009) | 2 (2007, 2010) |
Lê Tấn Tài | — | 1 (2012) | 2 (2005, 2006) |
Nguyễn Hữu Thắng | — | 1 (1997) | 1 (2003) |
Nguyễn Trọng Hoàng | — | 1 (2011) | 1 (2019) |
Đỗ Văn Khải | — | 1 (2001) | 1 (2000) |
Thạch Bảo Khanh | — | 1 (2004) | — |
Nguyễn Văn Cường | — | 1 (1995) | — |
Trần Minh Quang | — | 1 (2002) | — |
Vũ Như Thành | — | 1 (2008) | — |
Lương Xuân Trường | — | 1 (2016) | — |
Nguyễn Hữu Đang | — | — | 1 (1995) |
Huỳnh Hồng Sơn | — | — | 1 (2002) |
Bùi Tấn Trường | — | — | 1 (2009) |
Huỳnh Kesley Alves | — | — | 1 (2011) |
Vũ Minh Tuấn | — | — | 1 (2016) |
Phan Văn Đức | — | — | 1 (2018) |
Wins by club
Club | Players | Total |
---|---|---|
Hà Nội F.C | 4 | 5 |
Sông Lam Nghệ An | 3 | 5 |
Hồ Chí Minh City Police | 1 | 3 |
Long An F.C | 2 | 2 |
Thể Công | 1 | 2 |
Hà Nội ACB | 1 | 2 |
SHB Đà Nẵng | 1 | 1 |
Becamex Bình Dương | 1 | 1 |
Quảng Nam | 1 | 1 |
Đồng Tháp | 1 | 1 |
Hồ Chí Minh City F.C | 1 | 1 |
Best Woman Player of the year
Futsal
Year | Golden Ball | Silver Ball | Bronze Ball | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | CLUB | Name | CLUB | Name | CLUB | |||
2015 | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam | ||||||
2016 | Trần Văn Vũ (2) | Thái Sơn Nam | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Nguyễn Bảo Quân | Thái Sơn Nam | ||
2017 | Phùng Trọng Luân | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam | ||
2018 | Vũ Quốc Hưng | Hải Phương Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | ||
2019 | Trần Văn Vũ (3) | Thái Sơn Nam | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam |
Young Player of the Year
Best Foreign Player of the year
Year | Player | Nationality | Club |
---|---|---|---|
2000 | Iddi Batambuje | Sông Lam Nghệ An | |
2001 | Iddi Batambuje (2) | Sông Lam Nghệ An | |
2002 | Fabio Santos | Gạch Đồng Tâm Long An | |
2003 | Kiatisuk Senamuang | Hoàng Anh Gia Lai | |
2004 | Kiatisuk Senamuang (2) | Hoàng Anh Gia Lai | |
2005 | Kesley Alves | Becamex Bình Dương | |
2006 | Elenildo De Jesus | Cảng Sài Gòn | |
2007 | Almeida | SHB Đà Nẵng | |
2008 | Almeida (2) | SHB Đà Nẵng | |
2009 | Gaston Merlo | SHB Đà Nẵng | |
2010 | Samson Kayode | Hà Nội T&T | |
2011 | Gaston Merlo (2) | SHB Đà Nẵng | |
2012 | Gaston Merlo (3) | SHB Đà Nẵng | |
2014 | Abass Dieng | Becamex Bình Dương | |
2015 | Abass Dieng (2) | Becamex Bình Dương | |
2016 | Gaston Merlo (4) | SHB Đà Nẵng | |
2017 | Claudecir | Quảng Nam | |
2018 | Oseni Ganiyu Bolaji | Hà Nội F.C | |
2019 | Pape Omar Faye | Hà Nội F.C |
Most favorite players
Year | Player | Club |
---|---|---|
2016 | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai |
2017 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai |
2018 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai |
2019 | — |
gollark: I mean, that's probably not guaranteed either, but how do you know that Google won't use it for whatever evil purpose the advertising companies which might otherwise have your data would?
gollark: But you know what Google will do... why exactly?
gollark: I mean, why do you not mind if Google has it, but do mind if other advertising companies do?
gollark: What makes those other companies less trustworthy than Google?
gollark: ... well, I use Protonmail, Google is known for their data mining.
References
- For the only time, a woman receive the award along with the men.
External links
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.