Buses in Hanoi
Buses are currently the only means of public transport in Hanoi, comprising more than 100 routes operated by the state-owned Transerco and several private companies serving the city centre and towns in greater Hanoi as well as connecting Hanoi with neighbouring provinces. Buses in Hanoi are easily recognisable with their red and yellow colours but buses on a number of routes are also painted green, blue and orange. The earliest bus leaves at 4:30 am while the latest bus leaves at 10:30 pm,[1] with service may be lengthened to 11:30 pm on weekends on a number of routes. Most Hanoi buses are equipped with an audio system to announce the next stop. LED panels are installed at a number of bus stops to display live arrivals information.
Routes
The network includes subsidized buses, non-subsidized buses, airport buses and provincial buses that connect Hanoi with neighbouring provinces.
Subsidized buses
There are currently over 100 government-subsidized bus routes in Hanoi, numbering from 01 to 113. Branch routes of a main route are usually marked by the number plus a letter. For example, 06B, running between Giap Bat Bus Station and Hong Van and shares most of its route with 06, is a branch route of 06. The system also includes BRT and DRT services.
Hanoi have been planning to put the CNG buses into service with three new routes in July 2018. However, service only started two months later in September 2018. Now, there are 7 routers using CNG bus in Hanoi, from CNG01 to CNG07.
Routes 18 (National Economics University) and 23 (Nguyen Cong Tru) are loop routes.
Non-subsidized buses
Airport buses
In addition to three subsidized routes serving Noi Bai International Airport: 07 (from Cau Giay Bus Station), 17 (from Long Bien Bus Interchange) and 90 (from Kim Ma Bus Station) Transerco also operates two high-quality non-subsidized routes, numbered 68, from Me Linh Plaza (Ha Dong) and 86, from Hanoi Railway Station.[2]
Provincial routes
These routes connect Hanoi with nearby provinces like Hung Yen, Ha Nam, Bac Ninh and Bac Giang, as well as further districts from the city centre like Ba Vi. The fare is usually divided along different sections of the route, and usually mounts up to 20,000 - 30,000 VND for a whole trip between the termini.
Fares
The fare for a single ride costs between VND 7,000 and VND 9,000 depending on the length of the route. Regular commuters can purchase a monthly pass at VND 100,000 to use on a specific route or VND 200,000 to use on all routes. Students, industrial zone workers and the elderly only have to pay half the price for a monthly pass.[3]
List of bus routes in Hanoi
City routes
These are routes listed with numbers smaller than 200, with a few special routes like BRT and CNG routes.[4]
Number | Termini | Notes | ||
---|---|---|---|---|
01 | (5h - 21h) Bến xe Gia Lâm | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa (5h - 21h), (5h - 22h30) | [5] |
02 | (5h - 22h30) Bác Cổ | ↔ | [5] | |
03A | (5h03 - 21h03) Bến xe Giáp Bát | ↔ | Bến xe Gia Lâm (5h03 - 21h03) | [5] |
03B | (5h - 21h) Bến xe Nước Ngầm | ↔ | Phúc Lợi (5h - 21h) | [5] |
04 | (5h - 21h) Điểm trung chuyển Long Biên | ↔ | Bến xe Nước Ngầm (5h - 21h) | [5] |
05 | (5h - 21h) Khu đô thị Linh Đàm | ↔ | Phú Diễn (5h - 21h) | Feeder service[5] |
06A | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Cầu Giẽ (5h - 21h) | Connecting routes[5] |
06B | ↔ | Hồng Vân (5h - 21h) | Branch route[5] | |
06C | ↔ | Phú Minh (5h - 21h) | Branch route[5] | |
06D | ↔ | Tân Dân (5h - 20h) | Branch route[5] | |
06E | ↔ | Phú Túc (5h - 19h45) | Branch route[5] | |
07 | Cầu Giấy | ↔ | Sân bay Nội Bài (5h - 22h30) | Connecting routes[5] |
8A | Long Biên | ↔ | Sân vận động Đông Mỹ (5h - 22h31) | [5] |
8B | ↔ | Vạn Phúc (5h - 21h) | Branch route[5] | |
9 | Bờ Hồ
Bãi đỗ xe Bờ Hồ 1 |
↔ | Bờ Hồ (5h - 23h04)
Bãi đỗ xe Bờ Hồ 2 |
Loop route[5] |
9CT | Trần Khánh Dư | Trần Khánh Dư | Loop route | |
10A | Long Biên | ↔ | Từ Sơn (5h - 22h) | [5] |
10B | ↔ | Trung Mầu (5h - 20h30) | Branch route[5] | |
11 | Công viên Thống Nhất | ↔ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (5h - 22h) | [5] |
12 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Đại Áng (5h - 21h) | [5] |
13 | Hồ Tây Waterpark | ↔ | Học viện Cảnh sát (5h - 21h06) | Feeder service[5] |
14 | Bờ Hồ | ↔ | Cổ Nhuế (5h - 21h) | [5] |
14CT | Trần Khánh Dư | Cổ Nhuế | ||
15 | Bến xe Gia Lâm | ↔ | Phố Nỉ (5h - 21h) | Connecting routes[5] |
16 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Nước Ngầm (4h40 - 21h25) | [5] |
17 | Long Biên | ↔ | Sân bay Nội Bài (5h - 22h) | Connecting routes[5] |
18 | Đại học Kinh tế Quốc dân | ↔ | Đại học Kinh tế Quốc dân (5h - 21h07) | Loop route[5] |
19 | Trần Khánh Dư | ↔ | Thiên đường Bảo Sơn (5h - 21h10) | [5] |
20A | Cầu Giấy | ↔ | Phùng (5h - 21h) | Connecting routes[5] |
20B | ↔ | Bến xe Sơn Tây (5h - 21h) | Branch route[5] | |
20C | Nhổn | ↔ | Võng Xuyên (5h - 19h45) | Branch route[5] |
21A | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa (5h - 21h10) | [5] |
21B | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h - 21h05) | Branch route[5] |
22A | Bến xe Gia Lâm | ↔ | Khu đô thị Trung Văn (5h - 22h30) | [5] |
22B | Khu đô thị Kiến Hưng | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h - 22h30) | [5] |
22C | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Khu đô thị Dương Nội (5h - 22h) | [5] |
23 | Nguyễn Công Trứ | ↔ | Nguyễn Công Trứ (5h - 21h) | Feeder service, Loop route[5] |
24 | Long Biên | ↔ | Cầu Giấy (5h - 22h) | [5] |
25 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II | ↔ | Bến xe Giáp Bát (5h - 21h) | [5] |
26 | Mai Động | ↔ | Sân vận động Quốc gia (5h - 22h30) | [5] |
27 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long (5h - 21h35) | [5] |
28 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Đại học Mỏ (5h - 21h10) | [5] |
29 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Tân Lập (5h - 21h) | [5] |
30 | Mai Động | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h - 21h) | [5] |
31 | Bách Khoa | ↔ | Đại học Mỏ (5h - 21h) | [5] |
32 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Nhổn (5h - 22h30) | [5] |
33 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Xuân Đỉnh (5h - 21h04) | [5] |
34 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Gia Lâm | [5] |
35A | Trần Khánh Dư | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long | [5] |
35B | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Thanh Lâm | Branch route[5] |
36 | Yên Phụ | ↔ | Khu đô thị Linh Đàm | [5] |
37 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Chương Mỹ | Connecting routes[5] |
38 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Mai Động | [5] |
39 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở II | [5] |
40 | Công viên Thống Nhất | ↔ | Văn Lâm (HƯNG YÊN) | Connecting routes[5] |
41 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Nghi Tàm | [5] |
42 | ↔ | Đức Giang | [5] | |
43 | Công viên Thống Nhất | ↔ | Thị trấn Đông Anh | Connecting routes[5] |
44 | Trần Khánh Dư | ↔ | Bến xe Mỹ Đình | [5] |
45 | Times City | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long | [5] |
46 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Thị trấn Đông Anh | Connecting routes[5] |
47 | Điểm trung chuyển Long Biên | ↔ | Bát Tràng | Connecting routes[5] |
47B | Đại học Kinh tế Quốc dân | ↔ | Kiêu Kỵ | Branch route[5] |
48 | Trung tâm thương mại Savico Long Biên | ↔ | Bến xe Nước Ngầm | [5] |
49 | Trần Khánh Dư | ↔ | Khu đô thị Mỹ Đình II | [5] |
50 | Long Biên | ↔ | Sân vận động Quốc gia | [5] |
51 | Trần Khánh Dư | ↔ | Công viên Cầu Giấy | [5] |
52A | Công viên Thống Nhất | ↔ | Lệ Chi | Connecting routes[5] |
52B | ↔ | Đặng Xá | Branch route[5] | |
53A | Hoàng Quốc Việt | ↔ | Thị trấn Đông Anh | Connecting routes[5] |
53B | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Khu công nghiệp Quang Minh | Branch route[5] |
54 | Long Biên | ↔ | Thành phố Bắc Ninh | Connecting routes[5] |
55A | Times City | ↔ | Cầu Giấy | [5] |
55B | TTTM Aeon Mall Long Biên | ↔ | Branch route[5] | |
56A | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Núi Đôi | Connecting routes[5] |
56B | KĐT Sóc Sơn | ↔ | KĐT Sóc Sơn | Branch route, Loop route[5] |
57 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Khu công nghiệp Phú Nghĩa | Connecting routes[5] |
58 | Yên Phụ | ↔ | Thạch Đà | Connecting routes[5] |
59 | Thị trấn Đông Anh | ↔ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Connecting routes[5] |
60A | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | ↔ | Công Viên nước Hồ Tây | [5] |
60B | Bến xe Nước Ngầm | ↔ | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II | Branch route[5] |
61 | Vân Hà | ↔ | Công viên Cầu Giấy | Connecting routes[5] |
62 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Thường Tín | Connecting routes[5] |
63 | Khu công nghiệp Bắc Thăng Long | ↔ | Tiến Thịnh | Connecting routes[5] |
64 | ↔ | Phố Nỉ | Connecting routes[5] | |
65 | Thụy Lâm | ↔ | Điểm Trung chuyển Long Biên | Connecting routes[5] |
70A | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Trung Hà | Non-subsidized |
70B | ↔ | Phú Cường | Non-subsidized | |
72 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Xuân Mai | [5] |
73 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Chùa Thầy | Stopped |
74 | ↔ | Xuân Khanh | [5] | |
75 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Hương Sơn | Stopped |
76 | Bến xe Sơn Tây | ↔ | Bến xe Trung Hà | Non-subsidized |
78 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Tế Tiêu | Non-subsidized |
80 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Ba Thá (Kênh Đào) | Non-subsidized |
84 | Khu đô thị Mỹ Đình I | ↔ | Khu đô thị Linh Đàm | Feeder service[5] |
85 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Khu đô thị Văn Phú | Feeder service[5] |
86 | Ga Hà Nội | ↔ | Sân bay Nội Bài | Non-subsidized[5] |
86CT | ↔ | Non-subsidized[5] | ||
87 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Xuân Mai (87 Xuân Mai, 88 Thủy Xuân Tiên) | Connecting routes[5] |
88 | ↔ | Connecting routes[5] | ||
89 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Sơn Tây | Connecting routes[5] |
90 | Kim Mã | ↔ | Sân bay Nội Bài | Connecting routes[5] |
91 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Phú Túc | Connecting routes[5] |
92 | Nhổn | ↔ | Thị trấn Tây Đằng | Connecting routes[5] |
93 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Bắc Sơn | Connecting routes[5] |
94 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Kim Bài | Connecting routes[5] |
95 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Xuân Hòa | Connecting routes[5] |
96 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Thị trấn Đông Anh | Connecting routes[5] |
97 | Hoài Đức | ↔ | Công viên Nghĩa Đô | Feeder service[5] |
98 | Yên Phụ | ↔ | TTTM Aeon Mall Long Biên | Feeder service[5] |
99 | Kim Mã | ↔ | Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở II | Feeder service[5] |
100 | Long Biên | ↔ | Khu đô thị Đặng Xá | [5] |
101 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Vân Đình | [5] |
102 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | [5] | |
103 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Hương Sơn | [5] |
104 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | ↔ | Bắc Linh Đàm | Feeder service[5] |
105 | Đô Nghĩa | ↔ | Cầu Giấy | Feeder service[5] |
106 | Khu đô thị Mỗ Lao | ↔ | TTTM Aeon Mall Long Biên | Feeder service[5] |
107 | Kim Mã | ↔ | Làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam | [5] |
108 | Bến xe Thường Tín | ↔ | Minh Tân (Phú Xuyên) | Feeder service[5] |
109 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Sân bay Nội Bài | |
110 | Sơn Tây | ↔ | Đá Chông | |
111 | Sơn Tây | ↔ | Bất Bạt | |
112 | KCN Bắc Thăng Long | ↔ | Thạch Đà | |
113 | Đại Thắng (Phú Xuyên) | ↔ | Bến đò Vườn Chuối | |
CNG01 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Sơn Tây | CNG |
CNG02 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Khu đô thị Đặng Xá | CNG |
CNG03 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II | ↔ | Times City | CNG |
BRT 01 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Kim Mã | Bus Rapid Transit[5] |
Provincial routes (201 and upper)
Distinguished by its large numbering, these routes connect Hanoi with nearby provinces:
202. Hanoi - Hai Duong
203. Hanoi - Bac Giang
204. Hanoi - Thuan Thanh (Bac Ninh)
205. Hanoi - 5th National Highway - Hung Yen City
206. Hanoi - Phu Ly (Ha Nam)
208. Hanoi - Khoai Chau (Hung Yen)
209. Hanoi - 1st National Highway - Hung Yen City
211. Hanoi - Vinh Yen
212. Hanoi - Que Vo (Bac Ninh)
Discontinued services
These routes either changed their numbers, merged with other routes or went defunct:
- 16A. My Dinh - Giap Bat and 16B My Dinh - Nuoc Ngam merged to form 16: My Dinh - Nuoc Ngam
- 207. Giap Bat - Van Giang (Hung Yen) (a few sections merged with 208)
- 211. My Dinh - Te Tieu (changed to 78), then returned as Hanoi - Vinh Yen
- 212. Yen Nghia - Xuan Mai (changed to 72), then returned as Hanoi - Que Vo
- 213. Yen Nghia - Tan Linh (changed to 77, then discontinued due to duplication with route 89)
- 214. My Dinh - Xuan Khanh (changed to 74)
- 215. Giap Bat - Huong Son (cut off from service, generally thought to be replaced by 103)
- 216. Giap Bat - Thach That (cut off from service, generally thought to be replaced by 89)
- Fast routes: Experimental services running on normal routes, with less stops to ensure shorter trip time. They were carried out on routes 02, 08, 16, 27, 28, 32, 54[6]
Bus Operations Units in Hanoi
- Units of Hanoi Transportation Corporation (TRANSERCO)
- Ha Noi Bus Enterprise: 01, 03, 04, 06A, 06B, 06C, 11, 15, 17, 23, 36, 100, 108.
- Thang Long Bus Enterprise: 14, 16, 20A, 20B, 26, 30, 38, 39, 106, 107.
- 10-10 Bus Enterprise:[7] 05, 13, 18, 20C, 28, 29, 31, 50, 53A, 53B, 92, 95, 96, 97.
- Hanoi Electric Vehicle JSC.: 07, 25, 27, 34, 35A, 35B, 55A, 55B, 56A, 56B.
- Cau Buou Bus Enterprise: 06D, 06E, 22A, 22B, 22C, 24, 32, 84, 85, 91, 103.
- Yen Vien Bus Enterprise: 03B, 10A, 10B, 40, 54, 86, 90, 93.
- Lien Ninh Transportation and Service JSC.: 08A, 08B, 09, 19, 21A, 21B, 37.
- Newway Transportation JSC.: 47A, 47B, 48, 94.
- Hanoi Passenger Car JSC: 49, 51, 212
- Tan Dat Center: 12, 33, 52A, 52B, 62, 101, 104.
- Southern Ha Noi Passenger Car Enterprise: 63, 87, 88, 98, 99.
- Hanoi Express Bus Enterprise: 02, 89, 102, 105, BRT 01.
- Non-TRANSERCO units:
- Bac Ha Limited Company: 41, 42, 43, 44, 45.
- Dong Anh Transport, Trading and Tourism Joint Stock Company: 46, 211.
- Bao Yen Tourism, Service and Construction Company Limited: 57, 58, 59, 60A, 60B, 61, 65, 76, CNG01, CNG02, CNG03
- Hai Van International Shipping Joint Venture Company: 64, 74, 80.
- Ha Tay Passenger Car Joint Stock Company.: 70, 72, 75, 77.
- Bao Chau Service and Transportation Joint Stock Company: 78.
Bus live-tracking
Travellers can use a mobile app called Tìm Buýt to find the bus routes between the departure and arrival points. The app is available on the web,[8] iOS,[9] Android[10] and Windows Phone.[11] The Windows Phone app has been discontinued while the app on Android and iOS is available in both Vietnamese and English.
The brand identity system of the Hanoi bus
Buses are painted with peace bird symbol and Hanoi's Symbol Khue Van Cac on its body. Buses are split up into colors as shown:
Livery | Kind | Services | |
---|---|---|---|
Routes with changed livery | Routes waiting to change livery | ||
Sky Blue
- Dark Blue |
Services which serve 12 inner city districts. | 03A, 04, 09, 14, 18, 25, 28, 30, 31, 33, 35A, 36, 38, 39, 50, 55A, 55B, 100. | 01, 02, 03B, 11, 12, 16, 19, 20A, 21A, 21B, 22A, 22B, 22C, 24, 26, 27, 29, 32, 34, 37, 41, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 51, 60A, 60B. |
Services link inner cities with satellite urban areas, townships and towns in the suburbs | 15, 62, 63, 78, 88, 91, 92, 103, 107. | 06A, 08A, 08B, 20B, 72, 87, 89, 101, 102. | |
Green | Services runs within the inner city, mainly in small streets to connect passengers to routes on big streets, connect the countryside (feeder bus services) | 05, 13, 23, 84, 85, 97, 98, 99, 104, 105, 106. | 108. |
Orange | Airport shuttle services | 86, 90. | 07, 17, 109. |
Red-Yellow | Services connecting the center to the suburbs
Countryside DRT services |
06B, 06C, 06D, 06E, 10A, 10B, 35B, 40, 46, 47A, 47B, 52A, 52B, 53A, 53B, 54, 56A, 56B, 57, 58, 59, 61, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 89, 93, 94, 95, 96, 108, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212. |
References
- "Luồng tuyến". timbus.vn. Retrieved 2018-07-27.
- "Hanoi: Transport from Noi Bai airport to Hanoi - TripAdvisor".
- "Tổng công ty vận tải Hà Nội - các loại vé" (in Vietnamese).
- Danh sách tuyến xe buýt Hà Nội
- "Lộ trình xe buýt Hà Nội".
- "Chính thức thử nghiệm 6 tuyến xe buýt nhanh tại Hà Nội". Kinh tế & Đô thị (in Vietnamese). Retrieved 2009-12-15.
- "XN Bus 10-10" (in Vietnamese).
- "Tìm đường xe buýt". Tìm buýt (in Vietnamese).
- "Tìm Buýt".
- "Tìm Buýt - Apps on Google Play".
- "Mua Tìm Buýt - Microsoft Store vi-VN".